BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH HUYỆN TUYÊN HÓA

Huyện Tuyên Hóa là một huyện miền núi phía Tây Bắc Quảng Bình, phía Bắc giáp huyện Hương Khê và Kỳ Anh của tỉnh Hà Tỉnh, phía Tây giáp huyện Minh Hóa và nước bạn Lào, phía Nam giáp huyện Bố Trạch, phía Đông giáp huyện Quảng Trạch của tỉnh Quảng Bình.
CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km2) | Dân số (người) | 1. | Thị trấn Đồng Lê | 10,72 | 5.724 | 2. | Xã Văn Hoá | 25,60 | 3.329 | 3. | Xã Tiến Hóa | 40,08 | 6.719 | 4. | Xã Châu Hóa | 18,16 | 5.298 | 5. | Xã Cao Quảng | 118,82 | 2.800 | 6. | Xã Ngư Hóa | 61,26 | 451 | 7. | Xã Mai Hóa | 32,10 | 6.928 | 8. | Xã Phong Hóa | 28,72 | 5.298 | 9. | Xã Đức Hóa | 38,29 | 5.062 | 10. | Xã Thạch Hóa | 74,70 | 7.649 | 11. | Xã Sơn Hóa | 30,02 | 3.331 | 12. | Xã Đồng Hóa | 44,04 | 3.476 | 13. | Xã Thuận Hóa | 45,46 | 2.394 | 14. | Xã Lê Hóa | 23,03 | 2.653 | 15. | Xã Kim Hóa | 184,80 | 5.386 | 16. | Xã Hương Hoá | 105,00 | 3.195 | 17. | Xã Thanh Thạch | 32,00 | 2.270 | 18. | Xã Thanh Hoá | 132,28 | 5.701 | 19. | Xã Lâm Hoá | 103,20 | 974 | |
Niên giám thống kê huyện Tuyên Hoá năm 2011