Chi tiết tin
Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn huyện Minh Hóa giai đoạn 2015-2019
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH HÓA
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
TT | Tên đơn vị hành chính | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
| Thị trấn Quy Đạt | V |
|
|
|
|
| |
1 | Đường nội thị | V | Phía Nam cầu Quy Đạt | Trụ sở UBND thị trấn cũ | 1.830 | 1.100 | 380 | 200 |
2 | Đường nội thị | V | Đội Thuế Số 1 | Nhà bà Luyện | 1.830 | 1.100 | 380 | 200 |
3 | Đường nội thị | V | Phía Bắc cầu Quy Đạt | Nhà cô Hương (đường vào chợ cũ) | 1.830 | 1.100 | 380 | 200 |
4 | Đường nội thị | V | Nhà ông Mãn | Lâm trường | 1.170 | 520 | 190 | 120 |
5 | Đường nội thị | V | Nhà ông Mận (TK8) | Nhà ông Kiến (TK9) | 1.170 | 520 | 190 | 120 |
6 | Đường nội thị | V | Ngã tư Quy Đạt | Đường đi Trạm Biến áp 35KV | 1.170 | 520 | 190 | 120 |
7 | Đường nội thị | V | Ngã tư Quy Đạt | Trường Mẫu giáo liên cơ | 1.170 | 520 | 190 | 120 |
8 | Đường nội thị | V | Nhà ông Tuân (TK7) | Nhà ông Chứ (TK5) | 1.170 | 520 | 190 | 120 |
9 | Đường nội thị | V | Nhà ông Đức CA (TK5) | Nhà ông Quốc (TK7) | 1.170 | 520 | 190 | 120 |
10 | Đường nội thị | V | Nhà ông Tuất (TK5) | Nhà bà Hợi (TK5) | 1.170 | 520 | 190 | 120 |
11 | Đường nội thị | V | Nhà ông Điệt (TK7) | Nhà ông Thanh CA (TK7) | 1.170 | 520 | 190 | 120 |
12 | Đường nội thị | V | Nhà ông Bình (TK8) | Bệnh viện Đa khoa (TK8) | 1.170 | 520 | 190 | 120 |
13 | Đường nội thị | V | Nhà ông Toàn (TK9) | Nhà ông Lương (TK9) | 510 | 200 | 85 | 70 |
14 | Đường nội thị | V | Đường đi Trạm Biến áp 35 KV | Nhà ông Binh (TK6) | 510 | 200 | 85 | 70 |
15 | Đường nội thị | V | Nhà ông Điền (TK4) | Trạm Biến áp Cây Cam (TK4) | 510 | 200 | 85 | 70 |
16 | Đường nội thị | V | Nhà bà Khởi (TK7) | Nhà ông Tôn (TK7) | 510 | 200 | 85 | 70 |
17 | Đường nội thị | V | Nhà ông Khê (TK7) | Nhà bà Thành (TK7) | 510 | 200 | 85 | 70 |
18 | Đường nội thị | V | Nhà bà Điêm (TK7) | Nhà ông Hoành (TK7) | 510 | 200 | 85 | 70 |
19 | Đường nội thị | V | Nhà ông Hứa (TK7) | Nhà ông Tứ (TK7) | 510 | 200 | 85 | 70 |
20 | Đường nội thị | V | Nhà ông Duy (TK7) | Nhà ông Kha (TK7) | 510 | 200 | 85 | 70 |
21 | Đường nội thị | V | Nhà cô Dương | Nhà ông Giang (TK2) | 510 | 200 | 85 | 70 |
22 | Đường nội thị | V | Nhà ông Linh (TK2) | Trường TH Quy Đạt (điểm lẻ) | 510 | 200 | 85 | 70 |
23 | Đường nội thị | V | Nhà ông Lộc (TK1) | Nhà ông Điềm (TK1) | 510 | 200 | 85 | 70 |
24 | Đường nội thị | V | Nhà ông Lục (TK1) | Nhà Đinh Anh Tuấn (Tưởng) | 510 | 200 | 85 | 70 |
25 | Đường nội thị | V | Nhà bà Vịnh (TK1) | Nhà ông Luận (TK1) | 510 | 200 | 85 | 70 |
26 | Đường nội thị | V | Nhà ông Trung (TK9) | Nhà ông Khang (TK9) | 510 | 200 | 85 | 70 |
27 | Đường nội thị | V | Trường Tiểu học Số 1 Quy Đạt | Nhà ông Vị (TK8) | 510 | 200 | 85 | 70 |
28 | Đường nội thị | V | Nhà bà Lòng (TK2) | Nhà bà Thứ (TK2) | 510 | 200 | 85 | 70 |
29 | Đường nội thị | V | Nhà ông Hoàn (TK2) | Nhà ông Luận (TK2) | 510 | 200 | 85 | 70 |
30 | Đường nội thị | V | Nhà bà Quyền (TK9) | Địa giới hành chính xã Quy Hóa | 510 | 200 | 85 | 70 |
31 | Đường nội thị | V | Trạm Biến áp Cây Cam | Nhà ông Chính (TK9) | 175 | 85 | 50 | 45 |
32 | Đường nội thị | V | Nhà bà Kỳ (TK7) | Nhà ông Cầu (TK7) | 175 | 85 | 50 | 45 |
33 | Đường nội thị | V | Nhà bà Hòe (TK6) | Nhà ông Quang (TK6) | 175 | 85 | 50 | 45 |
34 | Đường nội thị | V | Nhà bà Sen (TK9) | Nhà ông Lựu (TK9) | 175 | 85 | 50 | 45 |
35 | Đường nội thị | V | Nhà bà Chức (TK9) | Nhà bà Hằng (TK9) | 175 | 85 | 50 | 45 |
36 | Đường nội thị | V | Nhà ông Dương (TK9) | Nhà ông Lĩnh (TK9) | 175 | 85 | 50 | 45 |
37 | Đường nội thị | V | Nhà ông Bé (TK8) | Nhà ông Chiến (TK8) | 175 | 85 | 50 | 45 |
38 | Đường nội thị | V | Nhà ông Hùng (TK8) | Nhà ông Chường (TK8) | 175 | 85 | 50 | 45 |
39 | Đường nội thị | V | Trụ sở Thi hành án mới | Tuyến ngang 7 | 510 | 200 | 85 | 70 |
40 | Đường nội thị | V | Nhà ông Bông | Nhà ông Tặng (TK1) | 175 | 85 | 50 | 45 |
41 | Đường nội thị | V | Nhà ông Tặng (TK1) | Tuyến ngang 7 | 510 | 200 | 85 | 70 |
42 | Đường nội thị | V | Đường nội thị còn lại chưa được đỗ nhựa hoặc bê tông | 175 | 85 | 50 | 45 | |
43 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | V |
|
|
|
|
|
- Quy định cụ thể về phân loại khu vực, vị trí đất giai đoạn 2015 - 2019
- Nguyên tắc phân loại, quy định về phân loại đô thị, loại xã, khu vực, vị trí đất
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong Khu công nghiệp, Khu kinh tế Cha Lo giai đoạn 2015-2019
- Giá đất đối với các loại đất không quy định bảng giá cụ thể giai đoạn 2015-2019
- Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối giai đoạn 2015-2019
- Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn huyện Lệ Thủy
- Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn huyện Quảng Ninh
- Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn thành phố Đồng Hới
- Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn huyện Bố Trạch
- Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn thị xã Ba Đồn