Chi tiết tin
Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn thị xã Ba Đồn giai đoạn 2015-2019
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BA ĐỒN
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
TT | Tên đơn vị hành chính | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
I. | Phường Ba Đồn | IV |
|
|
|
|
| |
1 | Đường Quang Trung | IV | Ngã tư xã Quảng Thọ (Quốc lộ 1A - đường Trần Hưng Đạo) | Phía Đông cầu Kênh Kịa | 3.950 | 2.050 | 1.025 | 530 |
2 | Đường Hùng Vương | IV | Tây cầu Bánh Tét | Chợ cũ (giáp đường QL12A - đường Quang Trung) | 3.950 | 2.050 | 1.025 | 530 |
3 | Đường Hùng Vương | IV | Đông cầu Bánh Tét | Giáp ngã ba đường Quốc lộ 12A (ngã ba Bệnh viện Đa Khoa) | 3.950 | 2.050 | 1.025 | 530 |
4 | Đường nội thị | IV | Phía Tây chợ Ba Đồn | 3.950 | 2.050 | 1.025 | 530 | |
5 | Đường nội thị | IV | Phía Đông chợ Ba Đồn | 3.950 | 2.050 | 1.025 | 530 | |
6 | Đường nội thị | IV | Phía Nam chợ Ba Đồn | 2.960 | 1.045 | 475 | 280 | |
7 | Đường Đào Duy Từ | IV | Ngã tư Trường PTTH Số 1 | Quốc lộ 12A (đường Quang Trung) | 2.960 | 1.045 | 475 | 280 |
8 | Đường Chu Văn An | IV | Ngã tư Hội Chữ thập đỏ | Quốc lộ 12A (đường Quang Trung) | 2.960 | 1.045 | 475 | 280 |
9 | Đường Chu Văn An | IV | Ngã ba nhà anh Bình | Quốc lộ 12A (đường Quang Trung) | 2.960 | 1.045 | 475 | 280 |
10 | Đường Chu Văn An | IV | Ngã ba nhà anh Bình | Trường Bán công | 1.210 | 675 | 270 | 160 |
11 | Đường Lâm Úy | IV | Ngã tư Thị ủy | Quốc lộ 12A (đường Quang Trung) | 2.960 | 1.045 | 475 | 280 |
IV | Ngã tư Thị ủy | Bến đò Cửa Hác | 2.960 | 1.045 | 475 | 280 | ||
12 | Đường nội thị | IV | Đường Hùng Vương (qua Trung tâm Chính trị) | Quốc lộ 12A (đường Quang Trung) | 2.960 | 1.045 | 475 | 280 |
13 | Đường nội thị | IV | Ngã ba Đình làng Phan Long | Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề | 2.960 | 1.045 | 475 | 280 |
14 | Đường Lý Thường Kiệt | IV | Ngã tư Chữ thập đỏ | Đập tràn (đi Xưởng cưa) | 2.960 | 1.045 | 475 | 280 |
IV | Đập tràn (đi Xưởng cưa) | Quốc lộ 1A | 2.960 | 1.045 | 475 | 280 | ||
15 | Đường Lê Lợi | IV | Ngã ba nhà chị Mùi | Quốc lộ 12A (đường Quang Trung) | 2.960 | 1.045 | 475 | 280 |
16 | Đường Đào Duy Từ | IV | Ngã tư PTTH Số 1 | Cầu bê tông (đi Nhà máy Vi sinh Sông Gianh) | 2.960 | 1.045 | 475 | 280 |
IV | Cầu Vi Sinh | Nhà máy Vi sinh Sông Gianh | 2.960 | 1.045 | 475 | 280 | ||
17 | Đường Phan Bội Châu | IV | Quốc lộ 12A (đường Quang Trung) | Giếng khoan KP 6 | 1.210 | 675 | 270 | 160 |
18 | Đường nội thị | IV | Ngã ba nhà chị Mùi | Giáp đường từ nhà anh Bình đi Trường Bán công | 1.210 | 675 | 270 | 160 |
19 | Đường Lê Lợi | IV | Ngã ba nhà chị Mùi | Lâm trường Quảng Trạch | 1.210 | 675 | 270 | 160 |
20 | Đường nội thị | IV | Ngã ba nhà anh Tình | Quốc lộ 12A (đường Quang Trung) | 1.210 | 675 | 270 | 160 |
21 | Đường nội thị |
| Các tuyến đường mới làm có nền đường rộng từ 10,5 m trở lên có hạ tầng đầy đủ | 1.210 | 675 | 270 | 160 | |
22 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | IV |
|
|
|
|
| |
II. | Phường Quảng Long | IV |
|
|
|
|
| |
1 | Đường Quốc lộ 12A | IV | Tây cầu Bánh Tét | Ngã 3 Bệnh viện Đa khoa | 3.950 | 2.050 | 1.025 | 530 |
2 | Đường nội thị | IV | Khu vực Lâm trường, Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Trung tâm Dạy nghề giáp với phường Ba Đồn | 1.450 | 1.000 | 650 | 270 | |
3 | Đường nội thị | IV | Đất ở ngã 3 trạm điện đến ngầm số 1, đường từ thôn Minh Phượng đến khu vực trung tâm thôn Chính Trực, đường từ Lâm trường lên tới trục đường chính ra Trường Bán công | 820 | 570 | 350 | 200 | |
4 | Đường nội thị | IV | Đất ở nằm ven các tuyến liên thôn, xa trung tâm phường | 550 | 370 | 250 | 150 | |
5 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | IV |
|
|
|
|
| |
III. | Phường Quảng Phong | IV |
|
|
|
|
| |
1 | Đường Quốc lộ 12A | IV | Đoạn từ cầu Kênh Kịa | Ngã 3 đường bê tông thôn 6 | 3.950 | 2.050 | 1.025 | 530 |
2 | Đường Quốc lộ 12A | IV | Ngã ba đường bê tông thôn 6 | Giáp Quảng Thanh | 1.450 | 1.000 | 650 | 270 |
3 | Đường nội thị | IV | Bến phà cũ | Quốc lộ 12A | 1.450 | 1.000 | 650 | 270 |
4 | Đường nội thị | IV | Đường chính từ cầu Quảng Hải đi Trường Mầm non 2, đường từ nhà anh Đồng (Yên), thôn 8 đi Quốc lộ 12A | 1.450 | 1.000 | 650 | 270 | |
5 | Đường nội thị | IV | Nhà Văn hóa thôn 5 | Quốc lộ 12A | 820 | 570 | 350 | 200 |
6 | Đường nội thị | IV | Nhà ông Lành thôn 6 | Quốc lộ 12A | 820 | 570 | 350 | 200 |
7 | Đường nội thị | IV | Nhà ông Phận thôn 8 | Nhà thờ giáo họ Kênh Kịa | 820 | 570 | 350 | 200 |
8 | Đường giữa khu vực hồ tôm với khu dân cư | IV | Nhà anh Hải thôn 1 | Nhà bà Kiểng thôn 8 | 550 | 370 | 250 | 150 |
9 | Đường dọc sông Gianh | IV | Thôn 1 | Thôn 8 | 550 | 370 | 250 | 150 |
10 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | IV |
|
|
|
|
| |
IV. | Phường Quảng Phúc | IV |
|
|
|
|
| |
1 | Đường liên phường | IV | Thôn Thọ Đơn | Bia tưởng niệm bến phà Gianh (Quốc lộ cũ) | 820 | 570 | 350 | 200 |
2 | Đường dọc đê | IV | Bia tưởng niệm bến phà Gianh | Đến nhà bà Nguyễn Thị Bắc Tân Mỹ | 550 | 370 | 250 | 150 |
3 | Đường dọc đê | IV | Bia tưởng niệm bến phà Gianh (Quốc lộ cũ) | Thôn Xuân Lộc | 550 | 370 | 250 | 150 |
4 | Đường bê tông | IV | Đường đê từ sông Gianh | Ra Biển thôn Mỹ Hòa | 550 | 370 | 250 | 150 |
5 | Đường bê tông | IV | Nhà ông Nguyễn Văn Đông (thôn Tân Mỹ) | Trạm Kiểm soát Sông Gianh | 550 | 370 | 250 | 150 |
6 | Đường bê tông | IV | Nhà ông Nguyễn Văn Công thôn Diên Phúc | Ra biển Diên Phúc | 310 | 230 | 120 | 87 |
7 | Đường bê tông | IV | Nhà ông Nguyễn Chí Đắc | Ra biển Đơn Sa | 310 | 230 | 120 | 87 |
8 | Đường bê tông | IV | Nhà bà Nguyễn Thị Lan | Nhà Nguyễn Thị Phúc Hòa (thôn Đơn Sa) | 310 | 230 | 120 | 87 |
9 | Đường liên thôn | IV | Nhà ông Nguyễn Văn Báu (Diên Phúc) | Nhà ông Nguyễn Thanh Hóa (thôn Tân Mỹ) | 310 | 230 | 120 | 87 |
10 | Đường bê tông | IV | Nhà Nguyễn Ngọc Hương (thôn Tân Mỹ) | Nhà ông Nguyễn Trọng Chiến (thôn Tân Mỹ) | 310 | 230 | 120 | 87 |
11 | Đường bê tông | IV | Nhà ông Nguyễn Văn Trang (thôn Diên Phúc) | Nhà ông Nguyễn Văn Tâm (thôn Diên Phúc) | 310 | 230 | 120 | 87 |
12 | Đường bê tông | IV | Nhà ông Nguyễn Văn Thông | Giáp đường bê tông ra lò gạch thôn Đơn Sa | 150 | 110 | 90 | 86 |
13 | Đường bê tông | IV | Nhà ông Lập (thôn Đơn Sa) | Nhà ông Liểu (thôn Đơn Sa) | 150 | 110 | 90 | 86 |
14 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | IV |
|
|
|
|
| |
V. | Phường Quảng Thọ | IV |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 12A | IV | Ngã tư Quảng Thọ | Cầu Bánh Tét (Bắc) | 3.950 | 2.050 | 1.025 | 530 |
2 | Đường nội thị | IV | Ngã 3 Tượng đài | Cầu Bánh Tét (Nam) | 3.950 | 2.050 | 1.025 | 530 |
3 | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 1A) | IV | Đoạn cầu Quảng Thuận | Cây Xăng (nhà ông Thọ Gái) | 2.960 | 1.054 | 482 | 283 |
4 | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 1A) | IV | Đoạn từ cầu Quảng Thuận | Giáp phường Quảng Thuận | 2.138 | 962 | 432 | 216 |
Đoạn từ Cây Xăng (nhà ông Thọ Gái) | Cầu Nhân Thọ | 2.138 | 962 | 432 | 216 | |||
5 | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 1A) | IV | Cầu Nhân Thọ | Giáp Quảng Xuân | 1.645 | 740 | 330 | 170 |
6 | Đường liên phường | IV | Quốc lộ 12A | Cầu Chính Trực phường Quảng Long | 820 | 570 | 350 | 200 |
7 | Đường liên phường | IV | Ngã tư Quảng Thọ | Giáp biển và giáp phường Quảng Phúc | 820 | 570 | 350 | 200 |
8 | Khu dân cư khu vực trạm điện | IV |
| 820 | 570 | 350 | 200 | |
9 | Khu dân cư mới sau Trường Tiểu học | IV |
| 820 | 570 | 350 | 200 | |
10 | Đường đi qua Bệnh viện ĐKKVBQB | IV | Quốc lộ 12A | Nhà bà Nga (thửa 77, tờ bản đồ 22) | 550 | 370 | 250 | 150 |
11 | Đường đi vào cổng dưới BVĐKKVBQB | IV | Quốc lộ 12A | Nhà bà Thương (thửa 29, tờ bản đồ 25) | 550 | 370 | 250 | 150 |
12 | Đường đi qua Cty CP XNK Quảng Bình | IV | Quốc lộ 12A | Nhà bà Vân (thửa 5, tờ bản đồ số 23) | 550 | 370 | 250 | 150 |
13 | Đường qua Cty CP Dược phẩm Quảng Bình | IV | Quốc lộ 12A | Nhà ông Thảnh (thửa 19, tờ bản đồ 26) | 550 | 370 | 250 | 150 |
14 | Đường phía Đông sân bóng Minh Lợi | IV | Quốc lộ 12A | Nhà ông Kính (thửa 64, tờ bản đồ 26) | 550 | 370 | 250 | 150 |
15 | Đường vào Trường THCS Quảng Thọ | IV | Quốc lộ 12A | Cổng Trường THCS Quảng Thọ | 550 | 370 | 250 | 150 |
16 | Đường phía Đông Trường THCS Quảng Thọ | IV | Quốc lộ 12A | Trường Mầm non Quảng Thọ | 550 | 370 | 250 | 150 |
17 | Đường đi qua Cầu Xế | IV | Quốc lộ 12A | Đến Cầu Xế | 550 | 370 | 250 | 150 |
18 | Đường phía Nam Quốc lộ 12A | IV | Quốc lộ 12A | Nhà ông Lợi (thửa 180, tờ bản đồ 25) | 550 | 370 | 250 | 150 |
19 | Đường phía Nam Quốc lộ 12A | IV | Quốc lộ 12A | Nhà ông Xuân (thửa 203, tờ bản đồ số 25) | 550 | 370 | 250 | 150 |
20 | Đường đi qua Cồn Két | IV | Quốc lộ 12A | Nhà bà Cúc (thửa 310, tờ bản đồ 26) | 550 | 370 | 250 | 150 |
21 | Đường đi qua xóm giữa | IV | Quốc lộ 12A | Nhà ông Thịnh (thửa 68, tờ bản đồ 28) | 550 | 370 | 250 | 150 |
22 | Đường phía Nam Quốc lộ 12A | IV | Quốc lộ 12A | Nhà bà Xuân (thửa 436, tờ bản đồ 26) | 550 | 370 | 250 | 150 |
23 | Đường phía Nam Quốc lộ 12A | IV | Quốc lộ 12A | Nhà ông Điện (thửa 58, tờ bản đồ 28) | 550 | 370 | 250 | 150 |
24 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | IV |
|
|
|
|
| |
Thôn Thọ Đơn, Nhân Thọ, Ngoại Hải và vùng xóm giữa thôn Minh Lợi |
|
|
|
| ||||
1 | Mặt tiền các trục đường liên thôn đã đổ bê tông mà xe tải vào được | IV | Trục đường chính | Điểm cuối trục đường bê tông | 310 | 230 | 120 | 87 |
2 | Mặt tiền các trục đường chưa đổ bê tông và đường ngang đã đổ bê tông còn lại mà xe tải vào được | IV |
| 310 | 230 | 120 | 87 | |
3 | Khu vực xóm Rú thôn Nhân Thọ và xóm Cát thôn Thọ Đơn | IV |
| 150 | 110 | 90 | 86 | |
4 | Khu vực Đầu Lòi thôn Ngoại Hải | IV |
| 150 | 110 | 90 | 86 | |
5 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | IV |
|
|
|
|
| |
VI. | Phường Quảng Thuận | IV |
|
|
|
|
| |
1 | Đường Đào Duy Từ | IV | Giáp phường Ba Đồn | Nhà máy Vi sinh Sông Gianh | 2.960 | 1.054 | 482 | 283 |
2 | Đường Lý Thường Kiệt | IV | Từ đập tràn giáp phường Ba Đồn | Giáp đường Đào Duy Từ | 2.960 | 1.054 | 482 | 283 |
3 | Đường Lý Thường Kiệt | IV | Quốc lộ 1A | Giáp đường Đào Duy Từ | 2.138 | 962 | 432 | 216 |
4 | Đường Trần Hưng Đạo | IV | Từ Cổng chào Quảng Thuận | Giáp phường Quảng Thọ | 2.138 | 962 | 432 | 216 |
5 | Đường Trần Hưng Đạo | IV | Cổng chào Quảng Thuận | Giáp cầu Gianh | 1.645 | 740 | 330 | 170 |
6 | Đường bê tông | IV | Đường Lý Thường Kiệt | Nhà bà Nguyễn Thị Xuân, xóm Cầu | 820 | 570 | 350 | 200 |
7 | Đường liên xã | IV | Cổng chào Quảng Thuận | Cổng Nhà máy Vi sinh | 550 | 370 | 250 | 150 |
8 | Đường quy hoạch | IV | Khu vực Đồng Mua, xóm Cầu | 550 | 370 | 250 | 150 | |
9 | Các tuyến đường còn lại của khu vực xóm Cầu | IV |
| 550 | 370 | 250 | 150 | |
10 | Đường bê tông | IV | Nhà bà Trần Thị Lý (đường Lý Thường Kiệt) | Nhà ông Trần Văn Hòa, xóm Bến | 310 | 230 | 120 | 87 |
11 | Đường bê tông | IV | Nhà ông Nguyễn Đình Hợp | Nhà ông Trần Văn Xuân, xóm Bến | 310 | 230 | 120 | 87 |
12 | Đường bê tông | IV | Nhà ông Nguyễn Trí Hoàng (đường Lý Thường Kiệt) | Nhà ông Nguyễn Duy Phú, xóm Bến | 310 | 230 | 120 | 87 |
13 | Đường bê tông | IV | Nhà ông Trần Trọng Vỹ (đường Lý Thường Kiệt) | Nhà thờ Họ Trần, xóm Chợ | 310 | 230 | 120 | 87 |
14 | Đường bê tông | IV | Nhà ông Nguyễn Song Hào, xóm Đình | Nhà ông Trương Quang Lợi, xóm Đình | 310 | 230 | 120 | 87 |
15 | Đường bê tông | IV | Nhà ông Phan Văn Trường xóm Đình | Nhà ông Trần Văn Hòa, xóm Môn | 310 | 230 | 120 | 87 |
16 | Đường bê tông | IV | Nhà ông Trần Xuân Quý, xóm Môn | Cổng Công ty 483 | 310 | 230 | 120 | 87 |
17 | Đường bê tông | IV | Nhà ông Nguyễn Văn Chành, xóm Hội | Nhà bà Nguyễn Thị Vè, xóm Môn | 310 | 230 | 120 | 87 |
18 | Đường bê tông | IV | Nhà ông Trần Văn Nguyên, xóm Dinh | Qua Giếng Dinh đến Quốc lộ 1A, xóm Dinh | 310 | 230 | 120 | 87 |
19 | Đường giao thông | IV | Quốc lộ 1A, xóm Cồn | Cổng Công ty 483 | 310 | 230 | 120 | 87 |
20 | Đường bê tông | IV | Nhà ông Ngôn Đình Bình, xóm Hội | Nhà ông Trần Tiến Vinh, xóm Hội | 310 | 230 | 120 | 87 |
21 | Đường bê tông | IV | Nhà ông Nguyễn Bá Thắng, xóm Me | Nhà bà Trần Thị Thúy Điểu, xóm Me | 310 | 230 | 120 | 87 |
22 | Đường bê tông | IV | Nhà ông Trần Văn Dương, xóm Cồn | Sông Gianh (vườn ông Ma Sánh) | 310 | 230 | 120 | 87 |
23 | Đường bê tông | IV | Sông Gianh (vườn ông Ma Sánh) | Đình làng Thuận Bài | 310 | 230 | 120 | 87 |
24 | Đường bê tông | IV | Nhà Văn hóa xóm Nam | Nhà ông Ma Văn Khóa, xóm Nam | 310 | 230 | 120 | 87 |
25 | Đường bê tông | IV | Nhà Dương xóm Cồn | Sông Gianh (vườn ông Ma Sánh) | 310 | 230 | 120 | 87 |
26 | Đường bê tông | IV | Quốc lộ 1A (nhà ông Trần Văn Nhiệm) | Bến Đá, xóm Nam | 310 | 230 | 120 | 87 |
27 | Đường giao thông quy hoạch phía Đông Quốc lộ 1A | IV | Nhà bà Phù Thị Hiếu xóm Nam | Nhà ông Trần Văn Chiến, xóm Đồng | 310 | 230 | 120 | 87 |
28 | Đường giao thông quy hoạch phía Tây Quốc lộ 1A | IV | Nhà ông Ma Văn Na | Nhà mẫu giáo khu vực Thuận Bài | 310 | 230 | 120 | 87 |
29 | Đường giao thông quy hoạch vùng Cửa Đình, xóm Đình | IV |
| 310 | 230 | 120 | 87 | |
30 | Đường cấp phối | IV | Nhà ông Nguyễn Phúc Nguyên, xóm Chùa | Nhà ông Trần Văn Kiểu, xóm Chùa | 310 | 230 | 120 | 87 |
31 | Đường cấp phối | IV | Nhà ông Nguyễn Văn Khánh, xóm Chùa | Nhà ông Nguyễn Văn Tiến, xóm Bến | 310 | 230 | 120 | 87 |
32 | Đường cấp phối | IV | Nhà ông Trần Tiến Lực, xóm Bến | Nhà ông Nguyễn Thế Hùng, xóm Chùa | 310 | 230 | 120 | 87 |
33 | Đường cấp phối | IV | Nhà bà Phạm Thị Tin xóm Chùa | Qua Giếng Đình đến nhà ông Nguyễn Xuân Quảng, xóm Đình | 310 | 230 | 120 | 87 |
34 | Đường cấp phối | IV | Nhà ông Trần Đình Ngượng, xóm Chùa | Nhà ông Trần Văn Kiểu, xóm Chùa | 310 | 230 | 120 | 87 |
35 | Đường cấp phối | IV | Nhà ông Nguyễn Phúc Nguyên, xóm Chùa | Nhà ông Trần Ngọc Ninh, xóm Đình | 150 | 110 | 90 | 86 |
36 | Đường cấp phối | IV | Nhà ông Trần Văn Xuân | Bến ra sông Gianh nhà ông Nguyễn Xuy Phú, xóm Bến | 150 | 110 | 90 | 86 |
37 | Đường cấp phối sát sông Gianh | IV | Nhà ông Trần Minh Tâm, xóm Chợ | Công ty 483 | 150 | 110 | 90 | 86 |
38 | Đường cấp phối | IV | Nhà ông Nguyễn Hữu Chính, xóm Dinh | Qua Giếng Dinh đến nhà ông Trần Văn Thái, xóm Dinh | 150 | 110 | 90 | 86 |
39 | Đường cấp phối | IV | Hồ Tam Giác | Nhà ông Nguyễn Văn Chiến, xóm Dinh | 150 | 110 | 90 | 86 |
40 | Đường cấp phối | IV | Nhà ông Trần Xuân Hòa, xóm Môn | Nhà Nguyễn Thị Tiêm, xóm Đồng | 150 | 110 | 90 | 86 |
41 | Đường cấp phối | IV | Nhà ông Trần Thó xóm Chợ | Qua nhà bà Nguyễn Thị Dợi ra Quốc lộ 1A nhà ông Bùi Văn Các | 150 | 110 | 90 | 86 |
42 | Đường cấp phối | IV | Nhà ông Nguyễn Như Tiến | Nhà ông Nguyễn Văn Hậu, xóm Hội | 150 | 110 | 90 | 86 |
43 | Đường cấp phối | IV | Quốc lộ 1A (nhà Nguyễn Thị Bia, xóm Me) | Đến sông Gianh (nhà ông Trần Đình Diễn, xóm Hội) | 150 | 110 | 90 | 86 |
44 | Đường cấp phối | IV | Trạm Y tế phường | Nhà ông Trần Văn Chiến, xóm Đồng | 150 | 110 | 90 | 86 |
45 | Đường cấp phối | IV | Quốc lộ 1A (nhà ông Nguyễn Tiến Lực, xóm Me) | Đến sông Gianh (nhà bà Nguyễn Thị Phong, xóm Cồn) | 150 | 110 | 90 | 86 |
46 | Đường cấp phối | IV | Nhà bà Trần Thị Lệ xóm Cồn | Nhà ông Trần Đức Cường, xóm Cồn | 150 | 110 | 90 | 86 |
47 | Đường cấp phối | IV | Quốc lộ 1A (nhà ông Trần Đình Thiết, xóm Cồn) | Đến sông Gianh (nhà ông Mai Xuân Thí, xóm Cồn) | 150 | 110 | 90 | 86 |
48 | Đường cấp phối | IV | Quốc lộ 1A (nhà bà Phù Thị Hiếu, xóm Nam) | Nhà bà Trần Thị Tha, xóm Nam | 150 | 110 | 90 | 86 |
49 | Đường cấp phối | IV | Quốc lộ 1A (nhà ông Trần Văn Nghị, xóm Nam) | Nhà ông Trần Văn Hòa, xóm Nam | 150 | 110 | 90 | 86 |
50 | Các tuyến đường cấp phối còn lại trên địa bàn phường Quảng Thuận | IV |
| 150 | 110 | 90 | 86 | |
51 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | IV |
|
|
|
|
|
- Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn huyện Tuyên Hóa giai đoạn 2015-2019
- Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn huyện Minh Hóa giai đoạn 2015-2019
- Quy định cụ thể về phân loại khu vực, vị trí đất giai đoạn 2015 - 2019
- Nguyên tắc phân loại, quy định về phân loại đô thị, loại xã, khu vực, vị trí đất
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong Khu công nghiệp, Khu kinh tế Cha Lo giai đoạn 2015-2019
- Giá đất đối với các loại đất không quy định bảng giá cụ thể giai đoạn 2015-2019
- Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối giai đoạn 2015-2019
- Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn huyện Lệ Thủy
- Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn huyện Quảng Ninh
- Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn thành phố Đồng Hới