Chi tiết bài viết

Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn thành phố Đồng Hới giai đoạn 2015-2019

14:9, Thứ Ba, 3-3-2015

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

TT

Tên đơn vị hành chính

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

I.

Phường Hải Đình

II

 

 

 

 

 

1

Quang Trung

II

Cầu Dài

Cầu Nam Thành

15.620

7.810

3.910

2.420

2

Hùng Vương

II

Cầu Nam Thành

Cầu Bắc Thành

15.620

7.810

3.910

2.420

3

Mẹ Suốt

II

Bờ sông Nhật Lệ

Quảng Bình Quan

15.620

7.810

3.910

2.420

4

Nguyễn Hữu Cảnh

II

Quang Trung

Nguyễn Trãi

13.210

6.600

3.300

2.050

5

Lê Lợi

II

Quảng Bình Quan

Nguyễn Hữu Cảnh

14.410

7.210

3.600

2.230

II

Nguyễn Hữu Cảnh

Cống 10

13.755

6.550

3.275

2.030

6

Quách Xuân Kỳ

II

Hương Giang

Trần Hưng Đạo

12.010

6.005

3.005

1.860

7

Hương Giang

II

Giáp Cầu Dài

Hết Cty XNK Thủy sản

6.730

4.710

2.020

1.140

II

Giáp Cty XNK Thủy sản

Mẹ Suốt

12.010

6.005

3.005

1.860

8

Thanh Niên

II

Quang Trung

Nguyễn Trãi

9.300

6.510

2.790

1.580

9

Nguyễn Phạm Tuân

II

Hương Giang

Quang Trung

6.730

4.710

2.020

1.140

10

Lê Trực

II

Quách Xuân Kỳ

Quang Trung

6.730

4.710

2.020

1.140

11

Nguyễn Trãi

II

Quách Xuân Kỳ

Nguyễn Hữu Cảnh

6.730

4.710

2.020

1.140

12

Lê Duẩn

II

Hùng Vương

Sân vận động

6.730

4.710

2.020

1.140

13

Trần Phú

II

Hùng Vương

Sân vận động

6.730

4.710

2.020

1.140

14

Nguyễn Thị Minh Khai

II

Hùng Vương

Sân vận động

6.730

4.710

2.020

1.140

15

Cô Tám

II

Quách Xuân Kỳ

Thanh Niên

7.870

5.500

2.360

1.330

16

Nguyễn Viết Xuân

II

Hương Giang

Thanh Niên

7.870

5.500

2.360

1.330

17

Lâm Úy

II

Nguyễn Trãi

Huỳnh Côn

6.730

4.710

2.020

1.140

18

Huỳnh Côn

II

Hương Giang

Thanh Niên

5.130

2.570

1.270

720

19

Thạch Hãn

II

Hương Giang

Thanh Niên

5.130

2.570

1.270

720

20

Lê Hoàn

II

Giáp Lê Lợi

Mạc Đỉnh Chi

6.730

4.710

2.020

1.140

21

Nguyễn Văn Trỗi

II

Lê Lợi

Quang Trung

6.350

3.180

1.490

850

22

Lê Văn Hưu

II

Lê Lợi

Nguyễn Hữu Cảnh

5.130

2.570

1.270

720

23

Mạc Đỉnh Chi

II

Lê Lợi

Nguyễn Văn Trỗi

5.130

2.570

1.270

720

24

Lưu Trọng Lư

II

Quang Trung

Nguyễn Hữu Cảnh

5.130

2.570

1.270

720

25

Lương Thế Vinh

II

Nguyễn Văn Trỗi

Lưu Trọng Lư

5.130

2.570

1.270

720

26

Nguyễn Bỉnh Khiêm

II

Nguyễn Văn Trỗi

Lưu Trọng Lư

5.130

2.570

1.270

720

27

Tuệ Tĩnh

II

Lê Hoàn

Nguyễn Văn Trỗi

5.130

2.570

1.270

720

28

Yết Kiêu

II

Nguyễn Hữu Cảnh

Lê Văn Hưu

5.130

2.570

1.270

720

29

Dã Tượng

II

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Mạc Đỉnh Chi

5.130

2.570

1.270

720

30

Trần Bình Trọng

II

Lê Lợi

Yết Kiêu

5.130

2.570

1.270

720

II

Hồ Trạm

Yết Kiêu

5.130

2.570

1.270

720

II

Lê Lợi

Nguyễn Hữu Cảnh

5.130

2.570

1.270

720

31

Ngõ 05 Thanh Niên

II

Thanh Niên (nhà ông Tiếp)

Hương Giang (nhà ông Tuế)

5.130

2.570

1.270

720

32

Ngõ 08 Thanh Niên

II

Thanh Niên (nhà ông Hoa)

Tường rào Sở KH&ĐT (nhà ông Hà)

5.130

2.570

1.270

720

33

Ngõ 22 Thanh Niên

II

Thanh Niên (nhà ông Có)

Ngã tư Quang Trung - Nguyễn Hữu Cảnh

5.130

2.570

1.270

720

34

Ngõ 05 Nguyễn Phạm Tuân

II

Nguyễn Phạm Tuân (nhà ông Hiển)

Ngõ 22 đường Thanh Niên

5.130

2.570

1.270

720

35

Ngõ 02 Nguyễn Phạm Tuân

II

Nguyễn Phạm Tuân (nhà bà Chất)

Tường rào sau lưng Sở Khoa học & Công nghệ

5.130

2.570

1.270

720

36

Ngõ 10 Nguyễn Phạm Tuân

II

Nguyễn Phạm Tuân (nhà ông Lịch)

Thanh Niên (nhà ông Anh)

5.130

2.570

1.270

720

37

Ngõ 28 Mẹ Suốt

II

Mẹ Suốt (nhà ông Định)

Cô Tám (nhà ông Sáng)

5.130

2.570

1.270

720

38

Ngõ 2 Quách Xuân Kỳ

II

Quách Xuân Kỳ (nhà ông Quang)

Ngõ 28 Mẹ Suốt

5.130

2.570

1.270

720

39

Ngõ 10 Lê Trực

II

Lê Trực (nhà ông Hùng)

Thanh Niên (nhà bà Mai)

5.130

2.570

1.270

720

40

Ngõ 21 Quang Trung

II

Quang Trung (Viện Kiểm sát nhân dân TP Đồng Hới)

Hàng rào Trường Tiểu học Hải Đình (nhà bà Lan)

5.130

2.570

1.270

720

41

Ngõ 35 Nguyễn Hữu Cảnh

II

Trần Bình Trọng (nhà ông Khưởng)

Nguyễn Hữu Cảnh (nhà ông Chiến)

5.130

2.570

1.270

720

42

Đường chưa có tên Tổ dân phố 3

II

Trần Bình Trọng

Nguyễn Hữu Cảnh (cạnh TT Giới thiệu việc làm Hội Nông dân)

5.130

2.570

1.270

720

43

Đường chưa có tên Tổ dân phố 4

II

Lê Lợi (nhà ông Hà)

Lưu Trọng Lư (nhà ông Đông)

5.130

2.570

1.270

720

44

Huy Cận

II

Mạc Đỉnh Chi (nhà ông Luân)

Nguyễn Bỉnh Khiêm (nhà ông Vự)

5.130

2.570

1.270

720

45

Lương Đình Của

II

Lương Thế Vinh

Tuệ Tĩnh

5.130

2.570

1.270

720

46

Phạm Ngọc Thạch

II

Lương Thế Vinh

Tuệ Tĩnh

5.130

2.570

1.270

720

47

Ngõ 19 Mẹ Suốt

II

Nhà ông Hén

Tường rào nhà ông Lợi

5.130

2.570

1.270

720

48

Trần Hoàn

II

Nguyễn Văn Trỗi (nhà ông Vinh)

Dã Tượng (đất ông Lợi)

5.130

2.570

1.270

720

49

Đường vòng quanh Hồ Trạm

II

Nguyễn Trãi

Lê Văn Hưu

5.130

2.570

1.270

720

50

Các tuyến đường trong khu đất Dự án tạo quỹ đất khu đô thị phía Bắc đường Lê Lợi

II

 

5.130

2.570

1.270

720

51

Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định

II

 

 

 

 

 

II.

Phường Đồng Mỹ

II

 

 

 

 

 

1

Lý Thường Kiệt

II

Hùng Vương

Lê Thành Đồng

15.620

7.810

3.910

2.420

2

Nguyễn Du

II

Quách Xuân Kỳ

Cầu Hải Thành

13.210

6.600

3.300

2.050

3

Trần Hưng Đạo

II

Cầu Nhật Lệ

Lý Thường Kiệt

15.620

7.810

3.910

2.420

4

Lê Quý Đôn

II

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Du

8.580

6.010

2.570

1.460

5

Dương văn An

II

Trần Hưng Đạo

Giáp Phan Bội Châu

7.870

5.500

2.360

1.330

6

Hồ Xuân Hương

II

Nguyễn Du

Lý Thường Kiệt

7.870

5.500

2.360

1.330

7

Hàn Mạc Tử

II

Nguyễn Du

Lý Thường Kiệt

6.730

4.710

2.020

1.140

8

Bà Huyện Thanh Quan

II

Nguyễn Du

Lý Thường Kiệt

6.730

4.710

2.020

1.140

9

Đoàn Thị Điểm

II

Nguyễn Du

Lý Thường Kiệt

6.730

4.710

2.020

1.140

10

Nguyễn Hàm Ninh

II

Nguyễn Du

Lý Thường Kiệt

5.130

2.570

1.270

720

11

Phan Bội Châu

II

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Du

6.730

4.710

2.020

1.140

12

Cao Bá Quát

II

Dương Văn An

Hồ Xuân Hương

5.130

2.570

1.270

720

13

Nguyễn Đình Chiểu

II

Lê Quý Đôn

Trần Văn Ơn

5.130

2.570

1.270

720

14

Nguyễn Đức Cảnh

II

Nguyễn Du

Phan Bội Châu

5.130

2.570

1.270

720

15

Nguyễn Khuyến

II

Hồ Xuân Hương

Phan Bội Châu

5.130

2.570

1.270

720

16

Trần Văn Ơn

II

Dương Văn An

Nguyễn Du

5.130

2.570

1.270

720

17

Bùi Thị Xuân

II

Dương Văn An

Phan Bội Châu

5.130

2.570

1.270

720

18

Huyền Trân Công Chúa

II

Phan Chu Trinh

Phan Bội Châu

5.130

2.570

1.270

720

19

Phan Chu Trinh

II

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Du

5.130

2.570

1.270

720

20

Ngõ 93 Lý Thường Kiệt

II

Lý Thường Kiệt

Huyền Trân Công Chúa

5.130

2.570

1.270

720

21

Ngõ 101 Lý Thường Kiệt

II

Lý Thường Kiệt

Huyền Trân Công Chúa

5.130

2.570

1.270

720

22

Ngõ 107 Lý Thường Kiệt

II

Lý Thường Kiệt

Huyền Trân Công Chúa

5.130

2.570

1.270

720

23

Đường chưa có tên

II

Ngõ 101 Lý Thường Kiệt

Ngõ 107 Lý Thường Kiệt

2.770

1.850

1.390

690

24

Ngõ 46 Bùi Thị Xuân

II

Bùi Thị Xuân

Huyền Trân Công Chúa

2.770

1.850

1.390

690

25

Ngõ 14 Phan Chu Trinh

II

Phan Chu Trinh

Phan Bội Châu

3.000

2.000

1.500

750

26

Ngõ 32 Phan Chu Trinh

II

Phan Chu Trinh

Phan Bội Châu

3.000

2.000

1.500

750

27

Ngõ 112 Dương Văn An

II

Nhà ông Lam

Nhà ông Huấn

5.130

2.570

1.270

720

28

Ngõ 37 Nguyễn Đức Cảnh

II

Nhà ông Duyễn

Nhà ông Dương

2.770

1.850

1.390

690

29

Ngõ 66 Nguyễn Đức Cảnh

II

Nhà ông Dọc

Nhà ông Nghệ

2.415

1.610

1.210

605

30

Ngõ 34 Lê Quý Đôn

II

Lê Quý Đôn

Khu vực nhà CB - CN máy nước

2.415

1.610

1.210

605

31

Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định

II

 

 

 

 

 

III.

Phường Đồng Phú

II

 

 

 

 

 

1

Lý Thường Kiệt

II

Cầu Bệnh Viện

Hùng Vương

15.620

7.810

3.910

2.420

2

Trần Hưng Đạo

II

Cầu Rào

Bưu điện tỉnh Quảng Bình

15.620

7.810

3.910

2.420

3

Nguyễn Hữu Cảnh

II

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

14.410

7.210

3.600

2.230

4

Hai Bà Trưng

II

Trần Hưng Đạo

Lý Thường Kiệt

7.870

5.500

2.360

1.330

5

Bà Triệu

II

Trần Hưng Đạo

Lý Thường Kiệt

5.130

2.570

1.270

720

6

Trần Nhân Tông

II

Lý Thường Kiệt

Mương dẫn nước HTX

6.730

4.710

2.020

1.140

7

Ngô Quyền

II

Lý Thường Kiệt

Mương dẫn nước HTX

6.730

4.710

2.020

1.140

8

Hàm Nghi

II

Trần Hưng Đạo

Đoạn đã mở

5.130

2.570

1.270

720

9

Trần Quang Khải

II

Lý Thường Kiệt

Hai Bà Trưng

7.870

5.500

2.360

1.330

II

Hai Bà Trưng

Giáp phường Nam Lý

6.730

4.710

2.020

1.140

10

Tôn Thất Thuyết

II

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Hữu Cảnh

6.730

4.710

2.020

1.140

11

Phạm Hồng Thái

II

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Hữu Cảnh

5.130

2.570

1.270

720

12

Lý Tự Trọng

II

Trần Hưng Đạo

Trần Nhân Tông

2.415

1.610

1.210

605

13

Đinh Tiên Hoàng

II

Lý Thường Kịêt

Hai Bà Trưng

5.130

2.570

1.270

720

14

Trần Quốc Toản

II

Nguyễn Hữu Cảnh

Chợ Đồng Phú

5.130

2.570

1.270

720

15

Nguyễn Trường Tộ

II

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Hữu Cảnh (Bể bơi)

6.730

4.710

2.020

1.140

16

Hà Văn Cách

II

Ngõ 85 đường Hai Bà Trưng

Lý Thường Kiệt (cống Phóng Thủy)

5.130

2.570

1.270

720

17

Đường 10,5 m Tổ dân phố 10 (khu ngân hàng)

II

Dương Thị Hồng (ao cá)

Mương thoát nước phường (khu ngân hàng)

5.130

2.570

1.270

720

18

Nguyễn An Ninh

II

Lý Thường Kiệt (nhà ông Nhuận)

Đến hết đường nhựa

5.130

2.570

1.270

720

19

Phùng Hưng (dọc theo mương Phóng Thủy)

II

Cầu Bệnh Viện

Lý Thường kiệt (Khách sạn 8-3)

5.130

2.570

1.270

720

20

Lý Nam Đế

II

Lý Thường Kiệt

Trần Quang Khải

5.130

2.570

1.270

720

21

Đường 7 m Tổ dân phố 2

II

Nhà ông Thêm

Nhà ông Phong

5.130

2.570

1.270

720

22

Đường Hoàng Hoa Thám

II

Trần Quang Khải

Ngõ 48 Lý Thường Kiệt

5.130

2.570

1.270

720

23

Ngõ 126 Lý Thường Kiệt

II

Lý Thường Kiệt

Hết đường nhựa

5.130

2.570

1.270

720

24

Ngõ 124 Lý Thường Kiệt

II

Lý Thường Kiệt

Hết đường nhựa

5.130

2.570

1.270

720

25

Đường 18 - 8

II

Trần Hưng Đạo

Trần Nhân Tông (Trường Mầm non Đồng Phú)

5.130

2.570

1.270

720

26

Cao Bá Đạt

II

Trần Quang Khải

Ngõ 99 Hai Bà Trưng

5.130

2.570

1.270

720

27

Đỗ Nhuận

II

Trần Hưng Đạo

Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Hữu Cảnh

5.130

2.570

1.270

720

28

Mai Thúc Loan

II

Nguyễn Hữu Cảnh

Trần Quốc Toản

5.130

2.570

1.270

720

29

Nguyễn Biểu

II

Trần Hưng Đạo (mương nước)

Trần Hưng Đạo (gần bùng bin bến xe Đồng Hới)

2.415

1.610

1.210

605

30

Trần Quý Cáp

II

Trần Hưng Đạo

Đinh Tiên Hoàng

1.280

960

640

320

31

Ngõ 86 Hai Bà Trưng

II

Hai Bà Trưng

Trần Quý Cáp

1.280

960

640

320

32

Ngõ 155 Hai Bà Trưng

II

Hai Bà Trưng

Bà Triệu

1.280

960

640

320

33

Phan Đình Giót

II

Lý Nam Đế

Hai Bà Trưng

6.730

4.710

2.020

1.140

34

Trần Nguyên Hãn

II

Hai Bà Trưng

Trường THCS Đồng Phú

2.415

1.610

1.210

605

35

Đại Phong

II

Lý Nam Đế

Hai Bà Trưng

2.415

1.610

1.210

605

36

Ngõ 262 Lý Thường Kiệt

II

Lý Thường Kiệt

Đường chưa có tên (Tổ dân phố 11)

2.415

1.610

1.210

605

37

Ngõ 72 Lý Thường Kiệt

II

Lý Thường Kiệt

Bà Triệu

1.280

960

640

320

38

Ngõ 58 Lý Thường Kiệt

II

Lý Thường Kiệt

Trần Quang Khải

1.280

960

640

320

39

Ngõ 48 Lý Thường Kiệt

II

Lý Thường Kiệt

Bà Triệu

1.280

960

640

320

40

Ngõ 36 Lý Thường Kiệt

II

Lý Thường Kiệt

Bà Triệu

1.280

960

640

320

41

Ngõ 14A Lý Thường Kiệt

II

Lý Thường Kiệt

Bà Triệu

1.280

960

640

320

42

Ngõ 99 Hai Bà Trưng

II

Hai Bà Trưng

Bà Triệu

1.280

960

640

320

43

Ngõ 177 Hai Bà Trưng

II

Hai Bà Trưng

Gần đường Trần Hưng Đạo

1.280

960

640

320

44

Ngõ 171 Hai Bà Trưng

II

Hai Bà Trưng

Gần Nhà thờ họ

1.280

960

640

320

45

Ngõ 128 Hai Bà Trưng

II

Hai Bà Trưng

Trần Quý Cáp

1.280

960

640

320

46

Ngõ 122 Hai Bà Trưng

II

Hai Bà Trưng

Trần Quý Cáp

1.280

960

640

320

47

Ngõ 110 Hai Bà Trưng

II

Hai Bà Trưng

Trần Quý Cáp

1.280

960

640

320

48

Ngõ 10 Trần Nhân Tông

II

Trần Nhân Tông

Đinh Tiên Hoàng

1.280

960

640

320

49

Ngõ 4 Lý Thường Kiệt

II

Lý Thường Kiệt

Đường bê tông phía sau Bưu điện tỉnh

1.280

960

640

320

50

Ngõ 45 Phạm Hồng Thái

II

Phạm Hồng Thái

Hàm Nghi

1.280

960

640

320

51

Ngõ 65 Phạm Hồng Thái

II

Phạm Hồng Thái

Hàm Nghi

1.280

960

640

320

52

Ngõ 69 Phạm Hồng Thái

II

Phạm Hồng Thái

Hàm Nghi

1.280

960

640

320

53

Ngõ 35 Phạm Hồng Thái

II

Phạm Hồng Thái

Hàm Nghi

1.280

960

640

320

54

Ngõ 27 Phạm Hồng Thái

II

Phạm Hồng Thái

Hàm Nghi

1.280

960

640

320

55

Ngõ 10 Tôn Thất Thuyết

II

Tôn Thất Thuyết

Trần Quốc Toản

1.280

960

640

320

56

Ngõ 27 Tôn Thất Thuyết

II

Tôn Thất Thuyết

Phạm Hồng Thái

1.280

960

640

320

57

Ngõ 34 Tôn Thất Thuyết

II

Tôn Thất Thuyết

Trần Quốc Toản

1.280

960

640

320

58

Các tuyến đường trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Hữu Cảnh

II

 

 

 

 

 

58.1

Trần Kinh

II

Trần Bang Cẩn

Đỗ Nhuận

2.415

1.610

1.210

605

58.2

Phạm Hùng

II

Trần Bang Cẩn

Đỗ Nhuận

6.730

4.710

2.020

1.140

58.3

Trần Bang Cẩn

II

Nguyễn Hữu Cảnh

Đất lúa

6.730

4.710

2.020

1.140

59

Ngõ 79 Nguyễn Hữu Cảnh

II

Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Trường Tộ

2.415

1.610

1.210

605

60

Các đường nội vùng khu vực QH đường Trần Quang Khải

II

 

6.730

4.710

2.020

1.140

61

Các tuyến đường trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc đường Lê Lợi

II

 

5.130

2.570

1.270

720

62

Các tuyến đường trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc đường Trần Hưng Đạo

II

 

5.130

2.570

1.270

720

63

Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 5 mét trở lên (trừ khu vực xóm cát - Tổ dân phố 10)

II

 

2.415

1.610

1.210

605

64

Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 5 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng và khu vực xóm cát, Tổ dân phố 10

II

 

1.280

960

640

320

65

Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định

II

 

 

 

 

 

IV.

Phường Hải Thành

II

 

 

 

 

 

1

Trương Pháp

II

Cầu Hải Thành

Giáp khu đất Khách sạn 4 sao Sài Gòn - Hà Nội (cạnh Đội Cảnh sát trật tự)

13.210

6.600

3.300

2.050

II

Giáp khu đất Khách sạn 4 sao Sài Gòn - Hà Nội (cạnh Đội Cảnh sát trật tự)

Giáp xã Quang Phú

6.730

4.710

2.020

1.140

2

Lê Thành Đồng

II

Lý Thường Kiệt

Trương Pháp

5.130

2.570

1.270

720

3

Đồng Hải

II

Lê Thành Đồng

Trương Pháp

5.130

2.570

1.270

720

4

Bàu Tró

II

Lê Thành Đồng

Hồ Bàu Tró

2.415

1.610

1.210

605

5

Phan Huy Chú

II

Lê Thành Đồng

Trung tâm Đo lường chất lượng

2.415

1.610

1.210

605

6

Linh Giang

II

Đồng Hải

Lê Thành Đồng

2.415

1.610

1.210

605

7

Long Đại

II

Lê Thành Đồng (Trạm biến thế)

Hết đường nhựa

2.415

1.610

1.210

605

8

Ngõ 70 Lê Thành Đồng

II

Lê Thành Đồng

Đường nhựa (Bàu Tró)

1.280

960

640

320

9

Ngõ 78 Lê Thành Đồng

II

Lê Thành Đồng

Đường nhựa (Bàu Tró)

1.280

960

640

320

10

Ngõ 84 Lê Thành Đồng

II

Lê Thành Đồng

Đường nhựa (Bàu Tró)

1.280

960

640

320

11

Nguyễn Hữu Tiến

II

Lê Thành Đồng

Hết đường nhựa

2.415

1.610

1.210

605

12

Ngõ 104 Lê Thành Đồng

II

Lê Thành Đồng

Hết đường nhựa

2.415

1.610

1.210

605

13

Ngõ 112 Lê Thành Đồng

II

Lê Thành Đồng

Hết đường nhựa

1.280

960

640

320

14

Ngõ 118 Lê Thành Đồng

II

Lê Thành Đồng

Nhà Văn hóa Tổ dân phố 6

1.280

960

640

320

15

Ngõ 136 Lê Thành Đồng

II

Lê Thành Đồng

Nhà Văn hóa Tổ dân phố 7

1.280

960

640

320

16

Ngõ 77 Trương Pháp

II

Trương Pháp

Hết đường nhựa

1.280

960

640

320

17

Ngõ 73 Trương Pháp

II

Trương Pháp

Hết đường nhựa

1.280

960

640

320

18

Ngõ 93 Trương Pháp

II

Trương Pháp

Lê Thành Đồng

1.280

960

640

320

19

Ngõ 10 Đồng Hải

II

Đồng Hải

Hết đường nhựa

1.280

960

640

320

20

Ngõ 20 Đồng Hải

II

Đồng Hải

Hết đường nhựa

1.280

960

640

320

21

Ngõ 40 Đồng Hải

II

Đồng Hải

Đường bê tông (gần Sân vận động phường Hải Thành)

1.280

960

640

320

22

Ngõ 37 Trương Pháp

II

Trương Pháp

Đường bê tông

1.280

960

640

320

23

Ngõ 47 Trương Pháp

II

Trương Pháp

Đường bê tông

1.280

960

640

320

24

Ngõ 29 Trương Pháp

II

Trương Pháp

Đường bê tông

1.280

960

640

320

25

Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 5 mét trở lên

II

 

2.415

1.610

1.210

605

26

Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 5 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng

II

 

1.280

960

640

320

27

Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định

II

 

 

 

 

 

V.

Phường Nam Lý

II

 

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

II

Cầu rào

Nam chân Cầu Vượt

15.620

7.810

3.910

2.420

II

Nam chân Cầu Vượt

Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng

13.210

6.600

3.300

2.050

2

Hữu Nghị

II

Trần Hưng Đạo

Giáp phường Bắc Lý

14.410

7.210

3.600

2.230

3

Hoàng Diệu

II

Trần Hưng Đạo

Cây xăng Vật tư cũ

13.210

6.600

3.300

2.050

II

Cây xăng Vật tư cũ

Hà Huy Tập

6.730

4.710

2.020

1.140

4

Dưới chân Cầu Vượt

II

Huỳnh Thúc Kháng

Nguyễn Văn Cừ

5.130

2.570

1.270

720

II

Nguyễn Văn Cừ

Giáp đường sắt

2.415

1.610

1.210

605

II

Mố Cầu Tây

Giáp đường sắt

2.415

1.610

1.210

605

5

Hà Huy Tập

II

Bùng binh Hoàng Diệu

Triệu Quang Phục

5.130

2.570

1.270

720

6

Võ Thị Sáu

II

Trần Hưng Đạo

Trụ sở UBND phường Nam Lý

13.210

6.600

3.300

2.050

II

Trụ sở UBND phường Nam Lý

Đường Tôn Thất Tùng

7.870

5.500

2.360

1.330

II

Đường Tôn Thất Tùng

Đường vào Bệnh viện Việt Nam - CuBa

13.210

6.600

3.300

2.050

7

Đường vào cổng Bệnh viện Việt Nam - CuBa

II

Hữu Nghị

Giáp Bệnh viện Việt Nam - CuBa

14.410

7.210

3.600

2.230

8

Tôn Đức Thắng

II

Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng

Đoạn cua (giáp ruộng)

5.130

2.570

1.270

720

II

Đoạn cua (giáp ruộng)

Hà Huy Tập

2.415

1.610

1.210

605

9

Xuân Diệu

II

Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng

Trung tâm Bảo trợ XH - NCC

6.350

3.180

1.490

850

II

Giáp TT Bảo trợ XH - NCC

Đường đi Trường Quân sự

2.415

1.610

1.210

605

10

Thuận Lý

II

Hoàng Diệu

Ga Đồng Hới

12.010

6.005

3.005

1.860

11

Ngô Gia Tự

II

Bảo hiểm Xã hội

Chi cục Kiểm lâm

8.580

6.010

2.570

1.460

II

Chi cục Kiểm lâm

Võ Thị Sáu

15.620

7.810

3.910

2.420

12

Huỳnh Thúc Kháng

II

Trần Hưng Đạo

Lê Sỹ

5.130

2.570

1.270

720

II

Lê Sỹ

Nguyễn Văn Cừ

2.415

1.610

1.210

605

13

Nguyễn Văn Cừ

II

Cầu Vượt

Đức Ninh Đông

5.130

2.570

1.270

720

14

Tôn Thất Tùng

II

Võ Thị Sáu

Giáp đường sắt

2.415

1.610

1.210

605

15

Trần Quang Khải

II

Hữu Nghị

Giáp Đồng Phú

7.870

5.500

2.360

1.330

16

Triệu Quang Phục

II

Hà Huy Tập

Giáp Trường Trung học KT - CNN Quảng Bình

2.415

1.610

1.210

605

17

Tạ Quang Bửu

II

Tôn Đức Thắng

Triệu Quang Phục

2.415

1.610

1.210

605

18

Trùng Trương

II

Hữu Nghị

Hết đường nhựa

2.415

1.610

1.210

605

II

Giáp đường nhựa

Giáp đường sắt

1.280

960

640

320

19

Tố Hữu

II

Võ Thị Sáu

Hữu Nghị (Phòng CS 113)

15.620

7.810

3.910

2.420

20

Nguyễn Văn Linh

II

Hữu Nghị (cạnh Sở Giáo dục - Đào tạo )

Trần Quang Khải

8.580

6.010

2.570

1.460

21

Nguyễn Thái Bình

II

Giáp Võ Thị Sáu

Hồ Bàu

5.130

2.570

1.270

720

22

Mai Lượng

II

Đường dưới chân Cầu Vượt

Huỳnh Thúc Kháng

5.130

2.570

1.270

720

23

Trần Mạnh Đàn

II

Trần Hưng Đạo

Lê Sỹ

2.415

1.610

1.210

605

24

Lê Sỹ

II

Thống Nhất

Nguyễn Văn Cừ

2.415

1.610

1.210

605

25

Đường chưa có tên

II

Huỳnh Thúc Kháng

Lê Sỹ

2.415

1.610

1.210

605

26

Thống Nhất

II

Trần Hưng Đạo

Giáp Đức Ninh Đông

11.230

5.610

2.805

1.740

27

Phong Nha

II

Nguyễn Văn Linh

Võ Thị Sáu

5.130

2.570

1.270

720

II

Võ Thị Sáu

Đặng Văn Ngữ

2.415

1.610

1.210

605

28

Võ Duy Dương

II

Đặng Văn Ngữ

Đường Phong Nha

2.415

1.610

1.210

605

29

Đặng Văn Ngữ

II

Võ Thị Sáu (nhà bà Phương)

Tôn Thất Tùng (Trường THCS Số 1)

2.415

1.610

1.210

605

30

Đường chưa có tên (Tổ dân phố 9)

II

Võ Thị Sáu (Nhà Văn hóa Tổ dân phố 9)

Nhà ông Hà

1.280

960

640

320

31

Nguyễn Cư Trinh

II

Đặng Văn Ngữ

Đường Phong Nha

1.280

960

640

320

32

Thái Phiên

II

Tôn Đức Thắng

Hà Huy Tập

2.415

1.610

1.210

605

33

Trần Văn Chuẩn

II

Tôn Đức Thắng (Cổng chào Tổ dân phố 6)

Hà Huy Tập

2.415

1.610

1.210

605

34

Đường chưa có tên (Tổ dân phố 6)

II

Hoàng Diệu (Bệnh viện Y học cổ truyền cũ)

Hết đường nhựa

2.415

1.610

1.210

605

35

Đường vào Hạt thông tin tín hiệu đường sắt

II

Đường chưa có tên (nhà ông Nghĩa)

Hạt thông tin tín hiệu đường sắt

1.280

960

640

320

36

Đường chưa có tên

II

Giáp phường Bắc Lý (cạnh đường sắt)

Đường vào Hạt Thông tin tín hiệu đường sắt

1.280

960

640

320

37

Nguyễn Hữu Dật

II

Hoàng Diệu (Cây xăng vật tư cũ)

Giáp phường Bắc Lý

2.415

1.610

1.210

605

38

Nguyễn Đăng Tuân

II

Nguyễn Văn Cừ (Trường Mầm non cụm 2)

Giáp đường sắt

2.415

1.610

1.210

605

39

Hoàng Việt

II

Nguyễn Thái Bình

Vòng quanh hồ Nam Lý

2.415

1.610

1.210

605

40

Đường tránh thành phố

II

Giáp đường Hà Huy Tập

Giáp phường Bắc Nghĩa (cầu Chui)

5.130

2.570

1.270

720

41

Mạc Thị Bưởi

II

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Đăng Tuân

2.415

1.610

1.210

605

42

Trần Quang Diệu

II

Hoàng Diệu

Nguyễn Hữu Dật

2.415

1.610

1.210

605

43

Vũ Trọng Phụng

II

Nguyễn Hữu Dật

Giáp đường sắt

1.280

960

640

320

44

Nguyễn Thiện Thuật

II

Hà Huy Tập

Đường đất

2.415

1.610

1.210

605

45

Lê Thị Hồng Gấm

II

Võ Thị Sáu

Mạc Thị Bưởi

2.415

1.610

1.210

605

46

Nguyễn Đình Thi

II

Kiến Giang

Nguyễn Đăng Thiều

6.730

4.710

2.020

1.140

47

Ngõ 102 Tôn Đức Thắng

II

Thái Phiên

Tôn Đức Thắng

1.280

960

640

320

48

Ngõ 92 Tôn Đức Thắng

II

Tôn Đức Thắng

Trần Văn Chuẩn

1.280

960

640

320

49

Đường bê tông (một bên Trụ sở UBND phường Nam Lý)

II

Võ Thị Sáu

Hồ Nam Lý

2.415

1.610

1.210

605

50

Nguyễn Công Trứ

II

Xuân Diệu

Tạ Quang Bửu

2.415

1.610

1.210

605

51

Khu san lấp Bến xe Chợ Ga

II

 

 

 

 

 

 

51.1

Hoàng Kế Viêm

II

Mạc Đăng Dung

Tô Hiệu

6.730

4.710

2.020

1.140

51.2

Nguyễn Đăng Thiều

II

Mạc Đăng Dung

Tô Hiệu

6.730

4.710

2.020

1.140

52

Các tuyến đường trong khu đất Dự án TTTM và dân cư phía Tây Nam đường Hữu Nghị (Công ty 525)

II

 

 

 

 

 

52.1

Nguyễn Tri Phương

II

Ông Ích Khiêm

Tố Hữu

8.580

6.010

2.570

1.460

52.2

Nguyễn Thái Học

II

Nguyễn Tri Phương

Hữu Nghị

8.580

6.010

2.570

1.460

52.3

Cù Chính Lan

II

Nguyễn Thái Học

Nguyễn Tri Phương

8.580

6.010

2.570

1.460

52.4

Xuân Bồ

II

Hữu Nghị

Thành đoàn Đồng Hới

8.580

6.010

2.570

1.460

53

Các tuyến đường trong khu đất Dự án tạo quỹ đất khu dân cư phía Nam đường Trần Hưng Đạo

II

 

6.730

4.710

2.020

1.140

54

Các tuyến đường trong khu hạ tầng kỹ thuật sau Sở Giáo dục và Đào tạo

II

 

5.130

2.570

1.270

720

55

Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên

II

 

2.415

1.610

1.210

605

56

Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng

II

 

1.280

960

640

320

57

Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định

II

 

 

 

 

 

VI.

Phường Bắc Lý

II

 

 

 

 

 

1

Lý Thường Kiệt

II

Cầu Bệnh Viện

Ngã ba giáp đường Hữu Nghị

15.620

7.810

3.910

2.420

II

Ngã ba giáp đường Hữu Nghị

Cầu Lộc Đại

13.210

6.600

3.300

2.050

2

Hữu Nghị

II

Giáp phường Nam Lý

Lý Thường Kiệt

15.620

7.810

3.910

2.420

3

Phan Đình Phùng

II

Bùng binh Hoàng Diệu

Giáp F 325

7.870

5.500

2.360

1.330

II

Giáp F 325

Cổng Khu công nghiệp

5.130

2.570

1.270

720

II

Cổng Khu công nghiệp

Giáp xã Thuận Đức

2.415

1.610

1.210

605

4

F 325

II

Lý Thường Kiệt

Phan Đình Phùng

5.130

2.570

1.270

720

5

Nguyễn Bính

II

F 325

Phan Đình Phùng

2.415

1.610

1.210

605

6

Đường vào Xí nghiệp gạch Đồng Tâm

II

Giáp đường Phan Đình Phùng

Hết đường nhựa

2.415

1.610

1.210

605

7

Trường Chinh

II

Hữu Nghị

Cống thoát nước (cạnh nhà ông Hữu)

5.130

2.570

1.270

720

II

Cống thoát nước (cạnh nhà ông Hữu)

Nhánh rẽ đường Trường Chinh

2.415

1.610

1.210

605

II

Nhánh rẽ đường Trường Chinh

Giáp đường sắt

2.415

1.610

1.210

605

8

Hoàng Xuân Hãn

II

Trường Chinh

F 325

2.415

1.610

1.210

605

9

Hoàng Sâm

II

F 325

Tôn Thất Tùng

2.415

1.610

1.210

605

10

Tôn Thất Tùng

II

Giáp đường sắt

Phan Đình Phùng

2.415

1.610

1.210

605

11

Nguyễn Công Hoan

II

Đường tàu

Phan Đình Phùng

2.415

1.610

1.210

605

12

Trùng Trương

II

Phan Đình Phùng

Hết đường nhựa

2.415

1.610

1.210

605

II

Hết đường nhựa

Đường tránh thành phố

1.280

960

640

320

13

Phùng Chí Kiên

II

Hà Huy Tập

Đường tránh thành phố

2.415

1.610

1.210

605

14

Đường 12,0 m Tổ dân phố 9

II

F 325

Giáp đường sắt

1.280

960

640

320

15

Đường chưa có tên

II

Lý Thường Kiệt (cạnh cầu Bệnh Viện)

Trần Quang Khải

6.730

4.710

2.020

1.140

16

Đường tránh thành phố

II

Giáp xã Lộc Ninh

Hà Huy Tập

5.130

2.570

1.270

720

17

Đường vào Trường Bổ túc

II

Hà Huy Tập

Đường tránh thành phố

2.415

1.610

1.210

605

18

Nguyễn Dụng

II

Phan Đình Phùng

Giáp đất lúa

1.280

960

640

320

19

Tô Vĩnh Diện

II

Phan Đình Phùng

Giáp nhà ông Thọ

1.280

960

640

320

20

Hà Huy Tập

II

Phan Đình Phùng

Giáp đường tránh

2.415

1.610

1.210

605

21

Hàn Thuyên

II

Tô Vĩnh Diện

Hết đường nhựa

1.280

960

640

320

22

Lê Anh Xuân

II

Đường F 325

Nhà Ông Năm

2.415

1.610

1.210

605

23

Bùi Viện

II

Hoàng Xuân Hãn

Trường Chinh

1.280

960

640

320

24

Nguyễn Hữu Dật

II

Tôn Thất Tùng

Hoàng Diệu

2.415

1.610

1.210

605

25

Vũ Trọng Phụng

II

Nguyễn Hữu Dật

Phan Đình Phùng

1.280

960

640

320

26

Dương Thừa Vũ

II

Lý Thường Kiệt

Hữu Nghị

2.415

1.610

1.210

605

27

Ngõ 16 Hữu Nghị

II

Hữu Nghị

Trường Chinh

1.280

960

640

320

28

Ngõ 66 Hữu Nghị

II

Hữu Nghị

Nhà bà Mai Phương

1.280

960

640

320

29

Ngõ 87 Hữu Nghị

II

Hữu Nghị

Nhà ông Sơn

1.280

960

640

320

30

Ngõ 83 Hữu Nghị

II

Hữu Nghị

Nhà ông Hiền

1.280

960

640

320

31

Ngõ 81 Hữu Nghị

II

Hữu Nghị

Nhà ông Hiệp

1.280

960

640

320

32

Ngõ 79 Hữu Nghị

II

Hữu Nghị

Nhà ông Sơn

1.280

960

640

320

33

Ngõ 77 Hữu Nghị

II

Hữu Nghị

Nhà ông Lương

1.280

960

640

320

34

Ngõ 67A Hữu Nghị

II

Hữu Nghị

Giáp đường bê tông

1.280

960

640

320

35

Ngõ 65 Hữu Nghị

II

Hữu Nghị

Nhà ông Hiển

1.280

960

640

320

36

Ngõ 33 Hữu Nghị

II

Hữu Nghị

Giáp đường bê tông

1.280

960

640

320

37

Đường chưa có tên (đoạn qua Nhà Văn hóa TDP 10)

II

Nguyễn Công Hoan

Hoàng Sâm

1.280

960

640

320

38

Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên

II

 

2.415

1.610

1.210

605

39

Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng

II

 

1.280

960

640

320

40

Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định

II

 

 

 

 

 

VII.

Phường Đức Ninh Đông

II

 

 

 

 

 

1

Lê Lợi

II

Giáp Cống 10

Cầu Tây

6.730

4.710

2.020

1.140

2

Nguyễn Văn Cừ

II

Lê Lợi

Giáp Nam Lý

2.415

1.610

1.210

605

3

Thống Nhất

II

Lê Lợi

Giáp Nam Lý

10.200

5.100

2.500

1.500

4

Đường bê tông Bình Phúc

II

Lê Lợi

Vòng quanh Tổ dân phố Bình Phúc

1.280

960

640

320

5

Đoàn Hữu Trưng

II

Lê Lợi

Hết đường bê tông (Tổ dân phố Đức Trường)

1.280

960

640

320

6

Nguyễn Chí Diễu

II

Lê Lợi

Nguyễn Văn Cừ

2.415

1.610

1.210

605

7

Ngô Đức Kế

II

Nguyễn Chí Diễu

Đoàn Hữu Trưng

1.280

960

640

320

8

Tuyến đường chưa có tên cạnh Chùa Đại Giác

II

Thống Nhất

Sông Cầu Rào

4.000

2.200

1.240

690

9

Các tuyến đường trong khu đất thuộc quy hoạch đất ở hai bên đường Thống Nhất

II

 

5.130

2.570

1.270

720

10

Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên.

II

 

2.415

1.610

1.210

605

11

Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng

II

 

1.280

960

640

320

12

Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định

II

 

 

 

 

 

VIII.

Phường Phú Hải

II

 

 

 

 

 

1

Quang Trung

II

Cầu Dài

Nhà máy Súc Sản

9.300

6.510

2.790

1.580

II

Nhà máy Súc Sản

Giáp Quảng Ninh

6.350

3.180

1.490

850

2

Trương Định

II

Quang Trung

Lò vôi

1.280

960

640

320

3

Trần Văn Phương

II

Giáp đê Súc Sản

Nhà bà Lương

1.280

960

640

320

4

Nguyễn Trung Trực

II

Quang Trung

Bờ sông Nhật Lệ

1.280

960

640

320

5

Hoàng Hối Khanh

II

Quang Trung

Cự Nẫm

1.280

960

640

320

6

Trần Thị Lý

II

Hoàng Hối Khanh

Cự Nẫm

1.280

960

640

320

7

Hoàn Kim Xám

II

Quang Trung (từ nhà ông Lượng có 2 nhánh)

Trương Định (Lò vôi) - Nhà ông Hùng KV 384

1.280

960

640

320

8

Trần Khánh Dư

II

Quang Trung

Cảng cá Nhật Lệ

5.130

2.570

1.270

720

9

Đường chưa có tên

II

Quang Trung

Cầu Nhật Lệ II

5.130

2.570

1.270

720

10

Trần Ngọc Quán

II

Quang Trung

Nhà máy đóng tàu Nhật Lệ

5.130

2.570

1.270

720

11

Đường chưa có tên

II

Quang Trung

Đến nhà ông Lành (Diêm Hải)

1.280

960

640

320

12

Nguyễn Tuân

II

Quang Trung

Trạm Y tế

1.280

960

640

320

13

Đường chưa có tên

II

Quang Trung

Nhà ông Muôn (Bắc Hồng)

1.280

960

640

320

14

Trương Hán Siêu

II

Quang Trung

Nhà bà Liên (Nam Hồng)

1.280

960

640

320

15

Kim Đồng

II

Quang Trung

Ông Liền (Nam Hồng)

1.280

960

640

320

16

Đường chưa có tên

II

Trương Định

Nhà ông Ké (Phú Thượng)

1.280

960

640

320

17

Đường 22,5 m khu QH Đông Cầu Ngắn

II

Đường vào Cảng cá

Mương Cầu Ngắn

5.130

2.570

1.270

720

18

Đường 14,5 m khu QH Đông Cầu Ngắn

II

Đường vào Cảng cá

Mương Cầu Ngắn

4.000

2.200

1.240

690

19

Cự Nẫm

II

Quang Trung

Nhà ông Tịnh (Nam Hồng)

1.280

960

640

320

20

Đặng Huy Trứ

II

Đường 14,5 m khu QH Đông Cầu Ngắn

Đường 22,5 m khu QH Đông Cầu Ngắn

2.415

1.610

1.210

605

21

Phó Đức Chính

II

Đường 14,5 m khu QH Đông Cầu Ngắn

Đường 22,5 m khu QH Đông Cầu Ngắn

2.415

1.610

1.210

605

22

Các đường nội vùng khu QH dân cư Đông Cầu Ngắn còn lại

II

 

2.415

1.610

1.210

605

23

Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định

II

 

 

 

 

 

 

IX.

Phường Bắc Nghĩa

II

 

 

 

 

 

1

Lý Thái Tổ

II

Cầu Đức Nghĩa

Giáp đường vào UBND xã Nghĩa Ninh

5.130

2.570

1.270

720

II

Giáp đường vào UBND xã Nghĩa Ninh

Giáp ngã 3 Hà Huy Tập

5.130

2.570

1.270

720

2

Hà Huy Tập

II

Đường vào Trường Trung học KTCNN QB

Lý Thái Tổ

5.130

2.570

1.270

720

3

Hoàng Quốc Việt

II

Giáp phường Đồng Sơn

Cầu Phú Vinh II

2.415

1.610

1.210

605

4

Trần Thủ Độ

II

Cầu Phú Vinh II

Hà Huy Tập

2.415

1.610

1.210

605

5

Chu Văn An

II

Lý Thái Tổ

Trường TH Kinh tế

2.415

1.610

1.210

605

6

Triệu Quang Phục

II

Hà Huy Tập

Giáp Trường THKT - CNN QB

2.415

1.610

1.210

605

7

Tô Hiến Thành

II

Ngã tư Tổ dân phố 11 (ngã tư Chó)

Lý Nhân Tông

2.415

1.610

1.210

605

8

Lý Nhân Tông

II

Chợ Cộn

Đường vào Trường THKT - CNN QB

2.415

1.610

1.210

605

9

Tạ Quang Bửu

II

Triệu Quang Phục

Đường tránh thành phố

2.415

1.610

1.210

605

10

Đường vào Lò Giết mổ gia súc

II

Lý Thái Tổ

Lò Giết mổ

1.280

960

640

320

11

Đặng Trần Côn

II

Lý Thái Tổ

Hà Huy Tập (cổng Tổ dân phố 6)

1.280

960

640

320

12

Đường vào Trường Bổ túc (Tổ dân phố 12)

II

Đường Hà Huy Tập

Đường tránh thành phố

2.415

1.610

1.210

605

13

Đường tránh thành phố

II

Giáp phường Nam Lý (Cầu Chui)

Giáp xã Đức Ninh (nhà ông Tri)

5.130

2.570

1.270

720

14

Đường Hồ Chí Minh

II

Giáp xã Thuận Đức

Giáp phường Đồng Sơn

2.415

1.610

1.210

605

15

Đường GTNT 2

II

Hoàng Quốc Việt

Cụm Tiểu thủ Công nghiệp

1.280

960

640

320

16

Đường bê tông Tổ dân phố 1

II

Lý Thái Tổ

Nhà Văn hóa Tổ dân phố 1

1.280

960

640

320

17

Đường bê tông Tổ dân phố 13

II

Hoàng Quốc Việt

Nhà bà Thô

1.280

960

640

320

18

Đường Tổ dân phố 9 qua trạm xá Quân đội

II

Giáp phường Nam Lý (mương nước)

Đường về Trường lái (nhà ông Hải)

1.280

960

640

320

19

Đường Tổ dân phố 10

II

Hà Huy Tập

Trường Mầm non Mỹ Cương

1.280

960

640

320

20

Phạm Ngũ Lão

II

Lý Thái Tổ (cạnh Chợ Cộn)

Nhà ông Xảo

2.415

1.610

1.210

605

21

Hồng Quang

II

Hoàng Quốc Việt

Đường Hồ Chí Minh

1.280

960

640

320

22

Nguyễn Văn Siêu

II

Tô Hiến Thành

Triệu Quang Phục

1.280

960

640

320

23

Nguyễn Gia Thiều

II

Nguyễn Văn Siêu

Triệu Quang Phục

1.280

960

640

320

24

Phan Bá Vành

II

Lý Thái Tổ (nhà bà Tính)

Lý Nhân Tông

1.280

960

640

320

25

Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định

II

 

 

 

 

 

 

X.

Phường Đồng Sơn

II

 

 

 

 

 

1

Lý Thái Tổ

II

Giáp Chợ Cộn

Ngã 3 đường 15A

5.130

2.570

1.270

720

II

Ngã 3 đường 15A

Giáp đường HCM

2.415

1.610

1.210

605

2

Hà Huy Tập

II

Giáp ngã 3 Lê Hồng Phong

Lý Thái Tổ

2.415

1.610

1.210

605

3

Đường HCM

II

Giáp Nghĩa Ninh

Giáp Thuận Đức

2.415

1.610

1.210

605

4

Phạm Ngũ Lão

II

Lý Thái Tổ (cạnh Chợ Cộn)

Lý Thái Tổ (nhà ông Chu)

2.415

1.610

1.210

605

5

Nguyễn Lương Bằng

II

Lý Thái Tổ (Cây xăng)

Hết đường nhựa

1.280

960

640

320

6

Lê Hồng Phong

II

Lý Thái Tổ

Hà Huy Tập

2.415

1.610

1.210

605

7

Hoàng Văn Thụ

II

Lê Hồng Phong

Trường Chính trị

2.415

1.610

1.210

605

8

Đường 15A

II

Lý Thái Tổ (Trường Cấp 3)

Đường HCM

2.415

1.610

1.210

605

9

Phan Đăng Lưu

II

Lý Thái Tổ

Đường HCM

1.280

960

640

320

10

Hoàng Quốc Việt

II

Lý Thái Tổ

Giáp phường Bắc Nghĩa

1.280

960

640

320

11

Nguyễn Duy Thiệu

II

Lý Thái Tổ

Hoàng Quốc Việt

1.280

960

640

320

12

Đường qua Trạm Y tế

II

Lý Thái Tổ

Đường 15 A

1.280

960

640

320

13

Đường Phú Vinh

II

Đường HCM

Nhà máy Nước Phú Vinh

1.280

960

640

320

14

Đặng Dung

II

Đường HCM

Nhà Văn hóa Tổ dân phố 10

1.280

960

640

320

15

Ngô Sỹ Liên

II

Đường HCM (nhà ông Tuân)

Đường HCM (nhà ông Khanh)

1.280

960

640

320

16

Ngô Thị Nhậm

II

Lê Hồng Phong (nhà bà Triết)

Hoàng Quốc Việt (nhà ông Lợi)

1.280

960

640

320

17

Hoành Sơn

II

Lý Thái Tổ (nhà ông Khánh)

Nhà Văn hóa Tổ dân phố 6

1.280

960

640

320

18

Đoàn Chí Tuân

II

Đường HCM

Nhà Bà Bức

1.280

960

640

320

19

Nguyễn Kim Chi

II

Đường HCM (nhà ông Sơn)

Nhà bà Cúc (Tổ dân phố 11)

1.280

960

640

320

20

Đường vào chợ Đồng Sơn

II

Lý Thái Tổ

Chợ Đồng Sơn

1.280

960

640

320

21

Nguyễn Bá Ngọc

II

Lý Thái Tổ

Phạm Ngũ Lão

1.280

960

640

320

22

Đặng Thai Mai

II

Lý Thái Tổ

Lương Văn Can

1.280

960

640

320

23

Lương Văn Can

II

Hoàng Văn Thụ

Ngô Thị Nhậm

1.280

960

640

320

24

Trần Cao Vân

II

Lý Thái Tổ

Ngô Thị Nhậm

1.280

960

640

320

25

Hồng Quang

II

Đường Hồ Chí Minh

1.280

960

640

320

26

Đồng Lực

II

Đường Hồ Chí Minh

1.280

960

640

320

27

Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định

II

 

 

 

 

 

 

XI.

Xã Đức Ninh

II

 

 

 

 

 

1

Lê Lợi

II

Cầu Tây

Cầu Đức Nghĩa

5.130

2.570

1.270

720

2

Trần Nhật Duật

II

Lê Lợi

Giáp Trường THKT - CNN QB

2.415

1.610

1.210

605

3

Nguyễn Đăng Giai

II

Mương nước Đức Thủy

Giáp đường Sắt

1.280

960

640

320

4

Phan Phu Tiên

II

Lê Lợi

Giáp Lô cốt

1.280

960

640

320

5

Phùng Khắc Hoan

II

Lê Lợi

Hết đường bê tông

1.280

960

640

320

6

Đức Phổ

II

Lê Lợi

Nguyễn Đăng Giai

1.280

960

640

320

7

Võ Trọng Bình

II

Lê Lợi

Hết đường bê tông (gồm 2 nhánh phía Bắc và phía Nam đường Lê Lợi)

1.280

960

640

320

8

Trần Ninh

II

Lê Lợi

Hết khu đất ở Đồng Chài

1.280

960

640

320

9

Phan Huy Ích

II

Lê Lợi

Hết đường bê tông

1.280

960

640

320

10

Đường tránh thành phố

II

Giáp Nam Lý

Sông Lũy Thầy

5.130

2.570

1.270

720

11

Các tuyến đường thuộc khu đất ở Đồng Chài và khu đất ở chợ Đức Ninh

II

 

1.280

960

640

320

12

Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định

II

 

 

 

 

 

XII.

Xã Lộc Ninh

II

 

 

 

 

 

1

Lý Thánh Tông

II

Ngã 3 F 325

Giáp đường Cao Thắng

12.010

6.005

3.005

1.860

2

Lý Thánh Tông

II

Đường Cao Thắng

Đường 16/6 (đường vào sân bay mới mở)

6.730

4.710

2.020

1.140

II

Đường 16/6 (đường vào sân bay mới mở)

Giáp Bố Trạch

5.130

2.570

1.270

720

3

Hồ Biểu Chánh

II

Quốc lộ 1A

Quốc lộ 1A (Cây xăng)

2.415

1.610

1.210

605

4

Đường vào Nhà máy Gạch Ceramic

II

Quốc lộ 1A cũ qua Trạm Cân

Giáp đường sắt

2.415

1.610

1.210

605

5

Lê Mô Khải

II

Quốc lộ 1A

Võ Xuân Cẩn

1.280

960

640

320

6

Đường 16 - 6

II

Quốc lộ 1A

Giáp sân bay Đồng Hới

5.130

2.570

1.270

720

7

Cao Thắng

II

Lý Thánh Tông

Giáp Quang Phú

1.280

960

640

320

8

Đường vào Trường Tiểu học Số 2

II

Lý Thánh Tông

Hết khu đất ở vùng Quang Lộc

1.280

960

640

320

9

Chế Lan Viên

II

Đường Cao Thắng

Lý Thánh Tông

1.280

960

640

320

10

Hồ Tùng Mậu

II

Lý Thánh Tông

Giáp đường sắt

1.280

960

640

320

11

Trương Phúc Hùng

II

Lý Thánh Tông

Đường vào Trường Tiểu học Số 2

1.280

960

640

320

12

Khúc Hạo

II

Lý Thánh Tông

Nam Cao

1.280

960

640

320

13

Trần Nguyên Đán

II

Lý Thánh Tông

Nam Cao

1.280

960

640

320

14

Lê Chân

II

Lý Thánh Tông

Nam Cao

1.280

960

640

320

15

Trương Phúc Phấn

II

Lý Thánh Tông

Giáp Bắc Lý

1.280

960

640

320

16

Trần Táo

II

Lý Thánh Tông

Chế Lan Viên

1.280

960

640

320

17

Nam Cao

II

Trương Phúc Phấn

Hồ Tùng Mậu

1.280

960

640

320

18

Cảnh Dương

II

Cao Thắng

Võ Xuân Cẩn

1.280

960

640

320

19

Võ Xuân Cẩn

II

Lê Mô Khải

Cao Thắng

1.280

960

640

320

20

Hưng Ninh

II

Cao Thắng

Võ Xuân Cẩn

1.280

960

640

320

21

Lê Lai

II

Lê Mô Khải

Võ Xuân Cẩn

1.280

960

640

320

22

Đào Duy Anh

II

Võ Xuân Cẩn

Cảnh Dương

1.280

960

640

320

23

Phạm Văn Hai

II

Cao Thắng

Võ Xuân Cẩn

1.280

960

640

320

24

Trung Thuần

II

Cao Thắng

Hàng rào sân bay Đồng Hới

1.280

960

640

320

25

Hồ Nguyên Trừng

II

Quốc lộ 1A

Đường sắt Bắc Nam

1.280

960

640

320

26

Ỷ Lan

II

Quốc lộ 1A

Đường chưa có tên

1.280

960

640

320

27

Các tuyến đường trong khu đất ở vùng Quang Lộc

II

 

1.280

960

640

320

28

Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định

II

 

 

 

 

 

XIII.

Xã Quang Phú

II

 

 

 

 

 

1

Trương Pháp

II

Giáp phường Hải Thành

Cao Thắng

5.130

2.570

1.270

720

II

Cao Thắng

Giáp xã Lý Trạch

2.415

1.610

1.210

605

2

Cao Thắng

II

Giáp Lộc Ninh

Trương Pháp

2.415

1.610

1.210

605

3

Nguyễn Hữu Hào

II

Đường vào UBND xã Quang Phú

Cao Thắng

2.415

1.610

1.210

605

II

Cao Thắng

Giáp phường Hải Thành

2.174

1.449

1.089

545

4

Đường du lịch rộng 32 mét (Khu indochina)

II

 

5.130

2.570

1.270

720

5

Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định

II

 

 

 

 

 

XIV.

Xã Nghĩa Ninh

II

 

 

 

 

 

1

Đường HCM

II

Giáp huyện Quảng Ninh

Giáp phường Đồng Sơn

1.280

960

640

320

2

Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định

II

 

 

 

 

 

XV.

Xã Thuận Đức

II

 

 

 

 

 

1

Đường Hồ Chí Minh

II

Giáp phường Đồng Sơn

Cầu Lò Gạch

2.415

1.610

1.210

605

II

Cầu Lò Gạch

Ngã ba Phú Quý

1.280

960

640

320

2

Phan Đình Phùng

II

Giáp phường Bắc Lý

Ngã ba Phú Quý

1.280

960

640

320

3

Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định

II

 

 

 

 

 

XVI.

Xã Bảo Ninh

II

 

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo (đường gom cầu Nhật Lệ)

II

Giáp cầu Nhật Lệ

Nguyễn Thị Định

6.005

3.005

1.860

1.100

2

Trần Hưng Đạo

II

Nguyễn Thị Định

Quảng Trường Biển

12.010

6.005

3.005

1.860

3

Đường vào Khu DL Mỹ Cảnh

II

Đường cầu Nhật Lệ

Cổng Khu Du lịch Mỹ Cảnh

12.010

6.005

3.005

1.860

4

Đường Nguyễn Thị Định

II

Khu Du lịch Mỹ Cảnh

Hết thôn Đồng Dương

1.600

1.160

810

460

II

Thôn Sa Động (giáp thôn Đồng Dương)

Hết thôn Hà Dương

1.280

960

640

320

II

Thôn Hà Thôn (giáp thôn Hà Dương)

Hết thôn Hà Trung

1.280

960

640

320

5

Võ Nguyên Giáp

II

Trần Hưng Đạo

Hết đường nhựa

6.730

4.710

2.020

1.140

6

Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định

II

 

 

 

 

 

6

Huyện Quảng Ninh

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Quán Hàu

V

 

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

V

Chợ mới Quán Hàu

Bưu điện

3.570

1.570

790

410

2

Trần Hưng Đạo

V

Tiếp giáp Bưu điện

Tiếp giáp xã Lương Ninh

1.570

880

400

230

3

Hùng Vương

V

Cầu mới Quán Hàu

Tiếp giáp địa giới xã Lương Ninh

3.570

1.570

790

410

4

Nguyễn Hữu Cảnh

V

Nhà chị Huệ

Tiếp giáp địa giới xã Vĩnh Ninh

1.570

880

400

230

5

Quang Trung

V

Bưu điện

Nhà ông Đạm (TK4)

1.570

880

400

230

6

Nguyễn Trãi

V

Chi nhánh Điện Lệ Ninh

Ngân hàng Nông nghiệp

1.570

880

400

230

7

Trường Chinh

V

Bảo hiểm xã hội

Hết Cửa hàng Dược

1.570

880

400

230

8

Trường Chinh

V

Tiếp giáp Cửa hàng Dược

Cồn Soi

1.050

590

230

160

9

Lê Duẩn

V

Đường Trần Hưng Đạo

Đài tưởng niệm

1.570

880

400

230

10

Lê Quý Đôn

V

Bà Chiêu (TK4)

Cổng phụ chợ Quán Hàu

1.050

590

230

160

11

Trương Văn Ly

V

Nhà ông Ngọc (quán cafe Mây)

Đường Nguyễn Hữu Cảnh (nhà ông Cường)

1.570

880

400

230

12

Lê Lợi

V

Trụ sở Công an huyện

Cty CN Tàu thủy QB (X 200)

1.570

880

400

230

13

Đường tránh Đồng Hới

V

Cầu mới Quán Hàu

Tiếp giáp địa giới xã Lương Ninh

1.570

880

400

230

14

Nhật Lệ

V

Tiểu khu 2

1.050

590

230

160

15

Hà Văn Cách

V

Tiểu khu 6, 7

450

265

140

70

16

Đường chưa có tên

V

Công ty Công nghiệp Tàu thủy QB

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh

1.050

590

230

160

17

Hoàng Hoa Thám

V

Tiểu khu 3

1.050

590

230

160

18

Dương Văn An

V

Tiểu khu 1

450

265

140

70

19

Lâm Úy

V

Tiểu khu 1

450

265

140

70

20

Trị Thiên

V

Tiểu khu 1

450

265

140

70

21

Phú Bình

V

Tiểu khu 2

450

265

140

70

22

Nguyễn Văn Cừ

V

Tiểu khu 3

450

265

140

70

23

Cô Tám

V

Tiểu khu 4

450

265

140

70

24

Hoàng Kế Viên

V

Tiểu khu 4

450

265

140

70

25

Bà Triệu

V

Tiểu khu 6, 7

450

265

140

70

26

Hai Bà Trưng

V

Tiểu khu 6, 7

450

265

140

70

27

Đường trong khu dân cư mới Quán Hàu

V

 

1.050

590

230

160

28

Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định

V

 

 

 

 

 

Các tin khác

Thông báo mới

VB mới

Chủ tịch HCM và đại tướng Võ Nguyên Giáp

Thông tin tuyên truyền (PBPL ... DVC)

Footer Quảng Bình

Lượt truy cập