Chi tiết tin
Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn huyện Lệ Thủy giai đoạn 2015-2019
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỆ THỦY
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
TT | Tên đơn vị hành chính | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
I. | Thị trấn Kiến Giang | V |
|
|
|
|
| |
| ĐƯỜNG NỘI THỊ |
| THÔN THƯỢNG GIANG | THỊ TRẤN KIẾN GIANG |
|
|
|
|
1 | Duy Tân | V | Ngã tư bưu điện | Bến đò Chợ Tréo | 3.880 | 2.015 | 1.005 | 520 |
2 | Hùng Vương | V | Ngã tư bưu điện | Ngã tư cầu Kiến Giang | 3.880 | 2.015 | 1.005 | 520 |
3 | Trần Hưng Đạo | V | Ngã 3 Ngân hàng | Hùng Vương | 1.740 | 970 | 440 | 250 |
V | Ngã ba Đường 16 mới và cũ | Trần Cao Vân | 1.740 | 970 | 440 | 250 | ||
4 | Hùng Vương | V | Trần Hưng Đạo | Cầu Phong Liên | 1.740 | 970 | 440 | 250 |
5 | Tây Hồ | V | Ngã tư cầu Kiến Giang | Trụ sở UBND xã Liên Thủy | 1.740 | 970 | 440 | 250 |
6 | Nguyễn Tất Thành | V | Ngã ba Đường 16 mới và cũ | Cầu Kiến Giang | 1.740 | 970 | 440 | 250 |
7 | Trần Cao Vân | V | Trần Hưng Đạo | Cầu Ngân Hàng | 1.120 | 620 | 160 | 135 |
8 | Mỹ Trung | V | Đường 16 mới | Khu TĐC Thượng Giang đi Tỉnh lộ 16 | 1.120 | 620 | 160 | 135 |
9 | Trần Quốc Toản | V | Ngô Quyền | Nguyễn Chí Diểu | 1.120 | 620 | 160 | 135 |
10 | Nguyễn Chí Diểu | V | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Tất Thành | 1.120 | 620 | 160 | 135 |
11 | Phan Đình Phùng | V | Cầu Phong Liên ven sông | Đi Chợ tréo | 330 | 155 | 100 | 60 |
12 | Nguyễn Trãi | V | Đường từ khu TĐC Thượng Giang | Đi trục đường Tỉnh lộ 16 | 1.120 | 620 | 160 | 135 |
13 | Cô Tám | V | Ngô Quyền | Hùng Vương | 1.120 | 620 | 160 | 135 |
14 | Hàm Nghi | V | Ngô Quyền | Hùng Vương | 1.120 | 620 | 160 | 135 |
15 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | V |
|
|
|
|
| |
| ĐƯỜNG NỘI THỊ |
| THÔN XUÂN GIANG | THỊ TRẤN KIẾN GIANG |
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Minh Khai | V | Cống Xuân Lai | Nguyễn Văn Trỗi | 1.740 | 970 | 440 | 250 |
2 | Nguyễn Viết Xuân | V | Nguyễn Văn Trỗi | Kho A39 | 1.740 | 970 | 440 | 250 |
3 | Nguyễn Văn Trỗi | V | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Viết Xuân | 1.740 | 970 | 440 | 250 |
4 | Lý Thường Kiệt | V | Ngã tư cầu Phong Xuân | Giáp khu TĐC ngập lụt | 1.740 | 970 | 440 | 250 |
V | Ngã tư đường vào Bệnh viện Đa khoa Lệ Thủy | Cống Quảng Cư | 1.740 | 970 | 440 | 250 | ||
5 | Nguyễn Hữu Cảnh | V | Cầu Kiến Giang | Cây xăng Xuân Thủy | 1.740 | 970 | 440 | 250 |
6 | Võ Văn Cẩn | V | Cầu Xuân Lai | Giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Lệ Thủy | 1.120 | 620 | 160 | 135 |
7 | Hồ Xuân Hương | V | Đường nội vùng khu TĐC | Xuân Giang đường 5 - 10,5 m | 1.120 | 620 | 160 | 135 |
8 | Nguyễn Viết Xuân | V | Đường gom Xuân Giang | 1.120 | 620 | 160 | 135 | |
9 | Đường nội thị | V | Đường khu TĐC ngập lụt | 1.120 | 620 | 160 | 135 | |
10 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | V |
|
|
|
|
| |
| ĐƯỜNG NỘI THỊ |
| THÔN PHONG GIANG | THỊ TRẤN KIẾN GIANG |
|
|
|
|
1 | Dương Văn An | V | Trụ sở UBND huyện | Giáp địa phận Phong Thủy | 1.740 | 970 | 440 | 250 |
2 | Đường về Nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp | V | Đường về nhà ĐT Võ Nguyên Giáp | Trụ sở KHH đến hết địa phận TT Kiến Giang | 1.740 | 970 | 440 | 250 |
3 | Hùng Vương | V | Đường từ cầu Phong Liên | Đến cầu Phong Xuân | 1.740 | 970 | 440 | 250 |
4 | Quang Trung | V | Trạm giống | Phòng TC - KH đến bờ sông | 1.740 | 970 | 440 | 250 |
5 | Hoàng Hối Khanh | V | Đường Võ Nguyên Giáp | Đi Hà Cạn | 1.120 | 620 | 160 | 135 |
6 | Sào Nam | V | Đường Võ Nguyên Giáp đến Công an | Đến giáp bờ sông | 1.120 | 620 | 160 | 135 |
7 | 23 tháng 8 | V | Đường từ Nhà khách UBND huyện | Đến Huyện ủy đi hết thị trấn | 1.120 | 620 | 160 | 135 |
8 | Đường nội thị | V | Khu vực nội thị còn lại | 330 | 155 | 100 | 60 | |
9 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | V |
|
|
|
|
| |
II. | Thị trấn Nông Trường Lệ Ninh | V |
|
|
|
|
| |
1 | Đường nội thị | V | Đường từ nhà cô Oanh | Đến Cầu Trắng | 840 | 350 | 140 | 80 |
2 | Đường nội thị | V | Ngã 3 Ngân hàng khu vực | Đồn C.A TT giáp đường Hồ Chí Minh | 350 | 140 | 70 | 50 |
3 | Đường nội thị | V | Đường hành lang đường HCM | Nhà cô Oanh | 350 | 140 | 70 | 50 |
4 | Đường nội thị | V | Cầu Trắng | Cầu Thống Nhất | 350 | 140 | 70 | 50 |
5 | Đường nội thị | V | Ngã 3 Trường Tiểu học | Đường bê tông vào ngầm xưởng chế biến | 350 | 140 | 70 | 50 |
6 | Đường nội thị | V | Đường HCM từ cầu Mỹ Đức | Giáp địa phận xã Vạn Ninh | 350 | 140 | 70 | 50 |
7 | Đường nội thị | V | Đường nội vùng khu tái định cư | Đường 5 - 10,5 m | 155 | 75 | 50 | 45 |
8 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | V |
|
|
|
|
|
- Giá đất ở đô thị trên địa bàn huyện Quảng Ninh giai đoạn 2015-2019
- Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn thành phố Đồng Hới giai đoạn 2015-2019
- Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn huyện Bố Trạch giai đoạn 2015-2019
- Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn thị xã Ba Đồn giai đoạn 2015-2019
- Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn huyện Tuyên Hóa giai đoạn 2015-2019
- Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn huyện Minh Hóa giai đoạn 2015-2019
- Quy định cụ thể về phân loại khu vực, vị trí đất giai đoạn 2015 - 2019
- Nguyên tắc phân loại, quy định về phân loại đô thị, loại xã, khu vực, vị trí đất
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong Khu công nghiệp, Khu kinh tế Cha Lo giai đoạn 2015-2019
- Giá đất đối với các loại đất không quy định bảng giá cụ thể giai đoạn 2015-2019