Chi tiết tin
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ VÀ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Mức giá |
I |
Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn NSNN |
||
1 |
Tại các chợ của thành phố Đồng Hới |
|
|
1.1 |
Tại chợ Đồng Hới và chợ Nam Lý |
|
|
|
+ Vị trí 1 |
Đồng/m2/tháng |
50.000 |
|
+ Vị trí 2 |
Đồng/m2/tháng |
33.000 |
|
+ Vị trí 3 |
Đồng/m2/tháng |
22.000 |
1.2 |
Chợ Cộn, chợ Bắc Lý, chợ Công Đoàn, chợ Đồng Mỹ, chợ Đồng Phú |
|
|
|
+ Vị trí 1 |
Đồng/m2/tháng |
28.000 |
|
+ Vị trí 2 |
Đồng/m2/tháng |
17.000 |
|
+ Vị trí 3 |
Đồng/m2/tháng |
11.000 |
1.3 |
Tại các chợ khác |
|
|
|
+ Vị trí 1 |
Đồng/m2/tháng |
11.000 |
|
+ Vị trí 2 |
Đồng/m2/tháng |
6.000 |
2 |
Tại các chợ ở các huyện, thị xã |
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn |
Đồng/m2/tháng |
20.000 |
|
+ Khu vực nông thôn |
Đồng/m2/tháng |
15.000 |
II |
Dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn NSNN |
||
|
Xe máy |
Đồng/lượt |
5.000 |
|
Xe máy |
Đồng/tháng |
66.000 |
|
Xe đạp điện |
Đồng/lượt |
4.000 |
|
Xe đạp điện |
Đồng/tháng |
50.000 |
|
Xe đạp |
Đồng/lượt |
3.000 |
|
Xe đạp |
Đồng/tháng |
33.000 |
|
Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống |
Đồng/lượt |
10.000 |
|
Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi |
Đồng/lượt |
15.000 |
|
Trông giữ xe tại các điểm di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh |
|
|
|
Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống |
Đồng/lượt |
17.000 |
|
Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi |
Đồng/lượt |
28.000 |
|
Trông giữ xe tại các trường học |
|
|
|
Xe đạp |
Đồng/tháng |
11.000 |
|
Xe đạp điện |
Đồng/tháng |
22.000 |
|
Xe máy tại các trường CN, trung tâm dạy nghề |
Đồng/tháng |
33.000 |
|
Trông giữ xe tạm giữ do vi phạm trật tự an toàn giao thông |
|
|
|
Xe đạp |
Đồng/chiếc/ngày |
600 |
|
Xe mô tô 2, 3 bánh và xích lô |
Đồng/chiếc/ngày |
3.000 |
|
Xe công nông, máy kéo và các phương tiện có kết cấu tương tự |
Đồng/chiếc/ngày |
10.000 |
|
Ô tô con từ 4 - 9 chỗ ngồi, ô tô tải từ 3,5 tấn trở xuống |
Đồng/chiếc/ngày |
11.000 |
|
Ô tô từ 10 - 30 chỗ ngồi, ô tô tải từ 3,6 tấn đến 13 tấn |
Đồng/chiếc/ngày |
17.000 |
|
Ô tô trên 30 chỗ ngồi, ô tô tải trên 13 tấn |
Đồng/chiếc/ngày |
22.000 |
|
Ô tô tải siêu trường siêu trọng (quá khổ, quá tải cầu đường) |
Đồng/chiếc/ngày |
28.000 |
Nguồn: Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017
- Giá cho thuê địa điểm kinh doanh và sân bãi cố định tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo (05/01/2018)
- Một số loại lệ phí trên địa bàn tỉnh (16/07/2017)
- Phí thuộc lĩnh vực Tư pháp (16/07/2017)
- Các loại phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch (16/07/2017)
- Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố (16/07/2017)
- Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng trong khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào các cửa khẩu của tỉnh (16/07/2017)
- Các loại phí thuộc lĩnh vực Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (27/06/2017)
- Các loại phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (27/06/2017)
- Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản (27/06/2017)
- Mức thu học phí trên địa bàn tỉnh (16/07/2017)