Chi tiết bài viết

Các phòng, ban, đơn vị hành chính trực thuộc

15:35, Thứ Hai, 14-3-2016

CÁC PHÒNG CHUYÊN MÔN TRỰC THUỘC UBND HUYỆN

Sthị trấn

Tên phòng chuyên môn

Địa chỉ
Điện thoại
1.
Văn phòng HĐND và UBND
Số 332, Hùng Vương, thị trấn Hoàn Lão 3611187
2.
Phòng Nội vụ
Số 02, Nguyễn Tất Thành, thị trấn Hoàn Lão 3863668
3.
Phòng Tư pháp
Số 332, Hùng Vương, thị trấn Hoàn Lão 3862811
4.
Phòng Tài chính - Kế hoạch
Số 04, Quách Xuân Kỳ, thị trấn Hoàn Lão 3862735
5.
Phòng Tài nguyên - Môi trường
Số 332, Hùng Vương, thị trấn Hoàn Lão 3862187
6.
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Số 318, Hùng Vương, thị trấn Hoàn Lão 3863924
7.
Phòng Văn hóa - Thông tin
Số 318, Hùng Vương, thị trấn Hoàn Lão 3862258
8.

Phòng Y tế

Số 318, Hùng Vương, thị trấn Hoàn Lão 3611195
9.
Thanh tra huyện
Số 332, Hùng Vương, thị trấn Hoàn Lão 3862065
10.
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
Đường Hùng Vương, TK 3, thị trấn Hoàn Lão 3862003
11.
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số 318, Hùng Vương, thị trấn Hoàn Lão 3862185
12.
Phòng Giáo dục - Đào tạo
Số 02, Nguyễn Tất Thành, thị trấn Hoàn Lão 3862062
13. Phòng Dân tộc Số 318, Hùng Vương, thị trấn Hoàn Lão 3612715
 
 
CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
Sthị trấn

Tên đơn vị hành chính

Điện thoại

Diện tích (km2)

Dân số (người)
1.
TT Hoàn Lão
3862242
13,04
11.493
2.
TT Nông trường Việt Trung
3796190
86,04
9.868
3.
TT Phong Nha
3658725
101,39
11.675
4.
Xã Bắc Trạch
3866086
17,8
6.610
5.
Xã Thanh Trạch
3866740
23,8
13.277
6.
Xã Mỹ Trạch
3866401
9,4
3.490
7. Xã Hạ Trạch 3866474 17,86 4.357
8.
Xã Hưng Trạch
3658629
95,15
11.824
9.
Xã Liên Trạch
3656701
27,81
4.114
10
Xã Cự Nẫm
3506624
32,82
7.488
11.
Xã Phúc Trạch
3615629
60,22
11.121
12.
Xã Lâm Trạch
3614654
27,94
3.759
13.
Xã Xuân Trạch
3679888
177,17
5.626
14.
Xã Tây Trạch
3864554
27,31
4.965
15.
Xã Hoà Trạch
3606599
22,00
4.480
16.
Xã Vạn Trạch
3678512
27,44
6.325
17. Xã Đại Trạch 3610628 24,84 8.446
18.
Xã Nam Trạch
3612380
9,16
3.103
19.
Xã Nhân Trạch
3865684
2,44
9.639
20.
Xã Lý Trạch
3525057
21,78
4.367
21.
Xã Hải Phú
3864218
14,60
12.898
22.
Xã Đức Trạch
3864336
2,50
7.407
23.
Xã Đồng Trạch
3864451
6,46
5.745
24.
Xã Phú Định
3675683
153,60
2.836
25.
Xã Sơn Lộc
3864549
11,73
2.324
26.
Xã Trung Trạch
3863258
10,63
5.213
27.
Xã Tân Trạch
 
362,81
429
28.
Xã Thượng Trạch
 
725,72
2.579

(Số liệu niên giám thống kê huyện Bố Trạch năm 2020)

Các tin khác

Thông báo mới

VB mới

Chủ tịch HCM và đại tướng Võ Nguyên Giáp

Thông tin tuyên truyền (PBPL ... DVC)

Footer Quảng Bình

Lượt truy cập