CÁC PHÒNG, BAN TRỰC THUỘC
STT
|
Tên đơn vị trực thuộc
|
Điện thoại
|
Địa chỉ
|
1.
|
Văn phòng HĐND&UBND
|
3572333
|
Thị trấn Quy Đạt
|
2. |
Phòng Nội vụ |
|
Thị trấn Quy Đạt
|
3. |
Phòng Tư pháp |
|
Thị trấn Quy Đạt
|
4. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
Thị trấn Quy Đạt |
5. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
Thị trấn Quy Đạt |
6. |
Phòng LĐTB & Xã hội
|
|
Thị trấn Quy Đạt |
7. |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
|
Thị trấn Quy Đạt |
8. |
Phòng Giáo dục - Đào tạo
|
|
Thị trấn Quy Đạt |
9. |
Phòng Y tế
|
|
Thị trấn Quy Đạt |
10.
|
Phòng Thanh tra
|
|
Thị trấn Quy Đạt
|
11.
|
Phòng NN&PTNT
|
|
Thị trấn Quy Đạt
|
12.
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
|
Thị trấn Quy Đạt
|
13.
|
Phòng Dân tộc |
|
Thị trấn Quy Đạt
|
14.
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
|
Thị trấn Quy Đạt
|
15.
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao
|
|
Thị trấn Quy Đạt
|
16. |
Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề |
|
Thị trấn Quy Đạt |
17. |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp |
|
Thị trấn Quy Đạt |
18. |
Ban Quản lý các công trình công cộng |
|
Thị trấn Quy Đạt |
19. |
Ban Quản lý rừng phòng hộ |
|
Thị trấn Quy Đạt |
20. |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất
|
|
Thị trấn Quy Đạt |
|
CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km2) | Dân số (người) | 1. | Thị trấn Quy Đạt | 15,27 | 7.622 | 2. | Xã Hồng Hóa | 69,5 | 3.642 | 3. | Xã Yên Hóa | 31,89 | 4.217 | 4. | Xã Xuân Hóa | 40,39 | 2.869 | 5. | Xã Minh Hóa | 33,99 | 3.355 | 6. | Xã Tân Hóa | 71,85 | 2.868 | 7. | Xã Trung Hóa | 92,05 | 4.766 | 8. | Xã Thượng Hóa | 354,81 | 3.045 | 9. | Xã Hoá Sơn | 177,58 | 1.622 | 10. | Xã Hoá Hợp | 51,92 | 3.649 | 11. | Xã Hoá Tiến | 26,45 | 2.762 | 12. | Xã Hoá Thanh | 33,23 | 1.490 | 13. | Xã Hoá Phúc | 30,29 | 688 | 14. | Xã Dân Hoá | 174,54 | 4.108 | 15. | Xã Trọng Hoá | 190,00 | 4.453 | |
(Số liệu: Niên giám thống kê huyện Minh Hoá năm 2020)