Chi tiết tin
Giá đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, Khu Công nghiệp, Khu Du lịch năm 2011
ĐẤT Ở TẠI VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2011
(Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2)
Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Đất ở tại vùng ven TT Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Đất ở tại vùng ven TT Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Đất ở tại vùng ven TT Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Đất ở tại vùng ven TT Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Đất ở tại vùng ven TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Đất ở tại vùng ven TT Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Đất ở tại vùng ven TT Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Đất ở tại vùng ven TT NT Việt Trung, đầu mối giao thông, KCN, KDL | Đất ở tại vùng ven TT NT Lệ Ninh, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Vị trí 1 |
630 |
600 |
1.430 |
1.320 |
1.520 |
1.430 |
1.320 |
770 |
656 |
- Vị trí 2 |
490 |
445 |
990 |
910 |
1.100 |
975 |
900 |
505 |
430 |
- Vị trí 3 |
310 |
280 |
585 |
540 |
760 |
650 |
600 |
345 |
290 |
- Vị trí 4 |
155 |
145 |
285 |
265 |
425 |
315 |
290 |
170 |
145 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Vị trí 1 |
465 |
410 |
810 |
840 |
1.055 |
905 |
835 |
505 |
430 |
- Vị trí 2 |
320 |
270 |
565 |
570 |
810 |
595 |
545 |
345 |
290 |
- Vị trí 3 |
210 |
190 |
350 |
360 |
650 |
375 |
345 |
230 |
190 |
- Vị trí 4 |
110 |
95 |
210 |
215 |
325 |
225 |
210 |
115 |
100 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Vị trí 1 |
320 |
290 |
540 |
550 |
695 |
600 |
520 |
345 |
290 |
- Vị trí 2 |
210 |
185 |
335 |
370 |
540 |
455 |
350 |
230 |
190 |
- Vị trí 3 |
140 |
120 |
250 |
230 |
385 |
300 |
230 |
145 |
130 |
- Vị trí 4 |
70 |
60 |
130 |
140 |
230 |
150 |
115 |
75 |
65 |
- Giá đất ở tại đô thị năm 2011
- Giá đất ở tại nông thôn năm 2011
- Giá các loại đất tỉnh Quảng Bình năm 2010
- Quy định cụ thể về phân loại đường, vị trí khu vực đất tại các huyện, thành phố
- Phân loại khu vực, vị trí đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới
- Nguyên tác phân loại đường, vị trí khu vực đất tại các huyện, thành phố năm 2010
- Giá các loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại huện, thành phố năm 2010
- Giá các loại đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối tại các huyện, thành phố năm 2010
- Giá các loại đất ở tại huyện, thành phố năm 2010
- Giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2009