Chi tiết bài viết

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN LỆ THỦY NĂM 2008

9:23, Thứ Sáu, 25-1-2008

Ghi chú: Đơn vị tính là đồng/m2

1. Giá đất ở tại nông thôn:

Vị trí Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3

a. Xã đồng bằng

Vị trí 1

65.000

52.000

42.000

Vị trí 2

44.000

39.000

31.000

Vị trí 3

31.000

26.000

21.000

Vị trí 4

16.000

14.000

13.000

b. Xã trung du

Vị trí 1

52.000

39.000

21.000

Vị trí 2

39.000

29.000

16.000

Vị trí 3

26.000

20.000

10.000

Vị trí 4

13.000

8.000

6.500

c. Xã miền núi

Vị trí 1

33.000

20.000

16.000

Vị trí 2

23.000

13.000

12.000

Vị trí 3

16.000

10.000

8.000

Vị trí 4

8.000

6.500

4.000

 

2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

Vị trí Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3

a. Xã đồng bằng

Vị trí 1

49.000

39.000

31.000

Vị trí 2

35.000

30.000

23.400

Vị trí 3

23.000

20.000

16.000

Vị trí 4

12.000

11.000

10.000

b. Xã trung du

Vị trí 1

39.000

30.000

16.000

Vị trí 2

30.000

23.000

12.000

Vị trí 3

20.000

13.000

8.000

Vị trí 4

10.000

6.500

5.200

c. Xã miền núi

Vị trí 1

25.000

13.000

12.000

Vị trí 2

18.000

10.000

9.000

Vị trí 3

12.000

8.000

6.500

Vị trí 4

6.500

5.200

3.000

 

3. Giá đất ở tại thị trấn Kiến Giang

Loại đường Vị trí 1 Vị trí 3 Vị trí 3 Vị trí 4
Loại 1

1.800.000

900.000

400.000

200.000

Loại 2

1.000.000

450.000

200.000

100.000

Loại 3

500.000

170.000

100.000

60.000

Loại 4

200.000

90.000

60.000

30.000

 

4. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn Kiến Giang

Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
Loại 1

1.350.000

675.000

300.000

150.000

Loại 2

750.000

338.000

150.000

75.000

Loại 3

375.000

128.000

75.000

45.000

Loại 4

150.000

68.000

45.000

23.000

 

5. Giá đất ở tại vùng ven thị trấn Kiến Giang, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch

Vị trí Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3
Vị trí 1

710.000

500.000

330.000

Vị trí 2

500.000

330.000

220.000

Vị trí 3

330.000

200.000

130.000

Vị trí 4

220.000

110.000

77.000

 

6. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng ven thị trấn Kiến Giang, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch

Vị trí Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3
Vị trí 1

540.000

370.000

250.000

Vị trí 2

370.000

250.000

165.000

Vị trí 3

250.000

150.000

100.000

Vị trí 4

165.000

85.000

60.000

 

7. Giá đất ở tại vùng ven thị trấn Nông trường Lệ Ninh, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch

Vị trí Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3
Vị trí 1

440.000

297.000

198.000

Vị trí 2

297.000

198.000

132.000

Vị trí 3

197.000

132.000

88.000

Vị trí 4

99.000

66.000

44.000

 

8. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng ven thị trấn Nông trường Lệ Ninh, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch

Vị trí Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3
Vị trí 1

330.000

223.000

148.000

Vị trí 2

223.000

148.000

99.000

Vị trí 3

148.000

99.000

66.000

Vị trí 4

75.000

50.000

33.000

 

9. Giá đất ở tại thị trấn Nông trường Lệ Ninh

Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
Loại 1

1.200.000

600.000

245.000

105.000

Loại 2

672.000

280.000

120.000

63.000

Loại 3

280.000

112.000

56.000

35.000

Loại 4

112.000

56.000

35.000

24.000

 

10. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn Nông trường Lệ Ninh

Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
Loại 1

900.000

450.000

184.000

79.000

Loại 2

504.000

210.000

90.000

47.000

Loại 3

210.000

84.000

42.000

26.000

Loại 4

84.000

42.000

26.000

18.000

 

 

Các tin khác

Thông báo mới

VB mới

Chủ tịch HCM và đại tướng Võ Nguyên Giáp

Thông tin tuyên truyền (PBPL ... DVC)

Footer Quảng Bình

Lượt truy cập