Chi tiết tin
Giá vật liệu xây dựng tháng 10/2015 trên địa bàn tỉnh
GIÁ VẬT LIỆU XÂY XỰNG THÁNG 10/2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
STT | Loại vật liệu | ĐVT |
Giá gốc (đồng) |
Ghi chú |
I | Xi măng | |||
1 | Xi măng PCB30 Bỉm Sơn | kg | 1.336 | Tại Đồng Hới và TT các huyện, thị xã |
2 | Xi măng PCB40 Bỉm Sơn | kg | 1.391 | - nt - |
3 | Xi măng PCB30 Nghi Sơn | kg | 1.400 | - nt - |
4 | Xi măng PCB40 Nghi Sơn | kg | 1.455 | - nt - |
5 | Xi măng bao PCB30 Đồng Lâm | kg | 1.320 | - nt - |
6 | Xi măng bao PCB40 Đồng Lâm | kg | 1.380 | - nt - |
7 | Xi măng bao PCB40 Sông Gianh | kg | 1.336 | - nt - |
8 | Xi măng rời PCB40 Sông Gianh | kg | 1.218 | - nt - |
II | Cát xây dựng | |||
9 | Cát vàng xây dựng (xây, trát) | m3 | 70.000 | Tại Mỹ Thủy - Lệ Thủy |
10 | Cát vàng xây dựng (đổ bê tông) | m3 | 80.000 | - nt - |
11 | Cát vàng xây dựng | m3 | 80.000 | Tại điểm tập kết Lương Ninh - Quảng Ninh |
12 | Cát vàng xây dựng | m3 | 60.000 | Mỏ Hoàng Gia - xã Tiến Hóa |
13 | Cát vàng xây dựng | m3 | 50.000 | Mỏ Hà Su - xã Hưng Trạch |
III | Đá xây dựng | |||
14 | Đá dăm 0x0,5 (SXBTNN) | m3 | 175.000 | Tại mỏ Lèn Áng - Quảng Ninh |
15 | Đá dăm 0,5x1 (SXBTNN) | m3 | 175.000 | - nt - |
16 | Đá dăm 1x2 | m3 | 185.000 | - nt - |
17 | Đá dăm 2x4 | m3 | 170.000 | - nt - |
18 | Đá dăm 4x6 | m3 | 160.000 | - nt - |
19 | Đá hộc xanh | m3 | 120.000 | - nt - |
20 | Hỗn hợp dùng để trộn thành cấp phối đá dăm loại 1 | m3 | 155.000 | - nt - |
21 | Hỗn hợp dùng để trộn thành cấp phối đá dăm loại 2 | m3 | 145.000 | - nt - |
22 | Đá dăm 0x0,5 (SXBTNN) | m3 | 175.000 | Tại Lèn Sầm – Lệ Thủy |
23 | Đá dăm 0,5x1 (SXBTNN) | m3 | 175.000 | - nt - |
24 | Đá dăm 1x2 | m3 | 180.000 | - nt - |
25 | Đá dăm 2x4 | m3 | 160.000 | - nt - |
26 | Đá dăm 4x6 | m3 | 150.000 | - nt - |
27 | Đá hộc xanh | m3 | 110.000 | - nt - |
28 | Hỗn hợp dùng để trộn thành cấp phối đá dăm loại 1 | m3 | 155.000 | - nt - |
29 | Hỗn hợp dùng để trộn thành cấp phối đá dăm loại 2 | m3 | 145.000 | - nt - |
30 | Đá dăm 1x2 (Dmax 1,9 SXBTNN) | m3 | 187.000 | Tại Lèn Bạc – Lệ Thủy |
31 | Đá dăm 1x2 (Dmax 2,5 SXBTNN) | m3 | 187.000 | - nt - |
32 | Đá dăm 1x2 | m3 | 182.000 | - nt - |
33 | Đá dăm 2x4 | m3 | 141.000 | - nt - |
34 | Đá dăm 4x6 | m3 | 136.000 | - nt - |
35 | Đá hỗn hợp đường sắt 2,5x5 | m3 | 178.000 | - nt - |
36 | Đá dăm 6x8 | m3 | 109.000 | - nt - |
37 | Đá hộc xanh | m3 | 95.000 | - nt - |
38 | Hỗn hợp dùng để trộn thành cấp phối đá dăm loại 1 | m3 | 140.000 | - nt - |
39 | Hỗn hợp dùng để trộn thành cấp phối đá dăm loại 2 | m3 | 132.000 | - nt - |
40 | Đá dăm 0x0,5 (đá 0-5mm)(SXBTNN) | m3 | 132.000 | Công ty CPSXVL & XDCT 405 |
41 | Đá dăm 0,5x1 (đá 5-10mm)(SXBTNN) | m3 | 150.000 | Công ty CPSXVL & XDCT 405 |
42 | Đá dăm 0x0,5 (đá 0-5mm)(SXBTNN) | m3 | 145.000 | Công ty CP Cosevco Trường Thành |
43 | Đá dăm 0,5x1 (đá 5-10mm)(SXBTNN) | m3 | 160.000 | Công ty CP Cosevco Trường Thành |
44 | Đá dăm 1x2 | m3 | 159.000 | Tại Km7+500 Đường 10 xã Ngân Thủy |
45 | Đá dăm 2x4 | m3 | 118.000 | - nt - |
46 | Đá dăm 4x6 | m3 | 109.000 | - nt - |
47 | Đá hộc xanh | m3 | 82.000 | - nt - |
48 | Đá dăm 1x2 | m3 | 175.000 | Tại mỏ Lèn Con - Quảng Ninh |
49 | Đá dăm 2x4 | m3 | 140.000 | - nt - |
50 | Đá dăm 4x6 | m3 | 125.000 | - nt - |
51 | Đá hộc xanh | m3 | 100.000 | - nt - |
52 | Đá dăm 1x2 | m3 | 170.000 | Tại Khe Ngang - Quảng Ninh |
53 | Đá dăm 2x4 | m3 | 135.000 | - nt - |
54 | Đá dăm 4x6 | m3 | 120.000 | - nt - |
55 | Đá hộc xanh | m3 | 95.000 | - nt - |
56 | Đá dăm 1x2 | m3 | 160.000 | Tại Khe Giữa - xã Ngân Thủy |
57 | Đá dăm 2x4 | m3 | 135.000 | - nt - |
58 | Đá dăm 4x6 | m3 | 125.000 | - nt - |
59 | Đá hộc xanh | m3 | 85.000 | - nt - |
60 | Đá dăm 1x2 | m3 | 160.000 | Tại Phúc Trạch - Bố Trạch |
61 | Đá dăm 2x4 | m3 | 150.000 | - nt - |
62 | Đá dăm 4x6 | m3 | 145.000 | - nt - |
63 | Đá hộc xanh | m3 | 90.000 | - nt - |
64 | Đá Base A (cấp phối đá dăm loại 1) | m3 | 140.000 | - nt - |
65 | Đá Base B (cấp phối đá dăm loại 2) | m3 | 130.000 | - nt - |
66 | Đá dăm 1x2 | m3 | 160.000 | Tại Phú Định - Bố Trạch |
67 | Đá dăm 2x4 | m3 | 150.000 | - nt - |
68 | Đá hộc xanh | m3 | 90.000 | - nt - |
69 | Đá Base A (cấp phối đá dăm loại 1) | m3 | 140.000 | - nt - |
70 | Đá dăm 1x2 | m3 | 175.000 | Tại Tiến Hóa - Tuyên Hóa |
71 | Đá dăm 2x4 | m3 | 160.000 | - nt - |
72 | Đá dăm 4x6 | m3 | 150.000 | - nt - |
73 | Đá hộc xanh TC | m3 | 120.000 | - nt - |
74 | Hỗn hợp dùng để trộn thành cấp phối đá dăm loại 1 | m3 | 120.000 | - nt - |
75 | Hỗn hợp dùng để trộn thành cấp phối đá dăm loại 2 | m3 | 110.000 | - nt - |
76 | Đá dăm 0.5x1 | m3 | 136.000 | Tại mỏ Khe Cuồi xã Quảng Đông - Q.Trạch |
77 | Đá dăm 1x2 | m3 | 190.000 | - nt - |
78 | Đá dăm 2x4 | m3 | 180.000 | - nt - |
79 | Đá dăm 4x6 | m3 | 160.000 | - nt - |
80 | Đá hộc xanh TC | m3 | 120.000 | - nt - |
81 | Hỗn hợp dùng để trộn thành cấp phối đá dăm loại 1 | m3 | 168.000 | - nt - |
82 | Hỗn hợp dùng để trộn thành cấp phối đá dăm loại 2 | m3 | 154.000 | - nt - |
83 | Đá dăm 0.5x1 | m3 | 145.000 | Tại mỏ Lèn Cụt Tai xã Quảng Tiên - Q.Trạch |
84 | Đá dăm 1x2 | m3 | 175.000 | - nt - |
85 | Đá dăm 2x4 | m3 | 160.000 | - nt - |
86 | Đá dăm 4x6 | m3 | 150.000 | - nt - |
87 | Đá hộc xanh TC | m3 | 120.000 | - nt - |
88 | Hỗn hợp dùng để trộn thành cấp phối đá dăm loại 1 | m3 | 120.000 | - nt - |
89 | Hỗn hợp dùng để trộn thành cấp phối đá dăm loại 2 | m3 | 110.000 | - nt - |
90 | Đá dăm 1x2 | m3 | 160.000 | Tại Thuận Hóa - Tuyên Hóa |
91 | Đá dăm 2x4 | m3 | 140.000 | - nt - |
92 | Đá dăm 4x6 | m3 | 130.000 | - nt - |
93 | Đá hộc xanh TC | m3 | 85.000 | - nt - |
94 | Đá dăm 1x2 | m3 | 163.000 | Tại Hương Hóa - Tuyên Hóa |
95 | Đá dăm 2x4 | m3 | 127.000 | - nt - |
96 | Đá dăm 4x6 | m3 | 120.000 | - nt - |
97 | Đá hộc xanh TC | m3 | 82.000 | - nt - |
98 | Đá dăm 1x2 | m3 | 150.000 | Tại Đồng Hóa - Tuyên Hóa |
99 | Đá dăm 2x4 | m3 | 142.000 | - nt - |
100 | Đá dăm 4x6 | m3 | 131.000 | - nt - |
101 | Đá hộc xanh TC | m3 | 90.000 | - nt - |
102 | Đá dăm 0.5x1 | m3 | 135.000 | Tại Hóa Tiến - Minh Hóa |
103 | Đá dăm 1x2 | m3 | 190.000 | - nt - |
104 | Đá dăm 2x4 | m3 | 170.000 | - nt - |
105 | Đá dăm 4x6 | m3 | 135.000 | - nt - |
106 | Đá hộc xanh TC | m3 | 130.000 | - nt - |
107 | Đá Base A (cấp phối đá dăm loại 1) | m3 | 120.000 | - nt - |
108 | Đá Base B (cấp phối đá dăm loại 2) | m3 | 100.000 | - nt - |
109 | Đá dăm 1x2 | m3 | 190.000 | Tại Yên Hóa - Minh Hóa |
110 | Đá hộc xanh | m3 | 130.000 | - nt - |
IV | Gạch xây dựng | |||
111 | Gạch tuynel 2 lỗ (6,5x10,5x22) loại A | viên | 1.045,45 | Tại Công ty 1-5 |
112 | Gạch tuynel 4 lỗ (10,5x10,5x22) loại A | viên | 1.500,00 | - nt - |
113 | Gạch tuynel 6 lỗ (10,5x15x22) loại A | viên | 2.272,73 | - nt - |
114 | Gạch tuynel 6 lỗ ½ (10,5x15x22) loại A | viên | 1.454,55 | - nt - |
115 | Gạch đặc tuynel loại A | viên | 1.909,09 | - nt - |
116 | Gạch tuynel 6 lỗ (10,5x15x22) loại A2 | viên | 1.909,09 | - nt - |
117 | Gạch tuynel 6 lỗ ½ (10,5x15x22) loại B | viên | 1.090,91 | - nt - |
118 | Gạch đặc tuynel loại A loại B | viên | 1.636,36 | - nt - |
119 | Gạch tuynel 2 lỗ (6,5x10,5x22) | viên | 1.045,45 | Tại Cầu 4 - Đồng Hới |
120 | Gạch tuynel 4 lỗ (10,5x10,5x22) | viên | 1.500,00 | - nt - |
121 | Gạch tuynel 6 lỗ (10,5x15x22) | viên | 2.272,73 | - nt - |
122 | Gạch đặc tuynel loại A | viên | 1.909,09 | - nt - |
123 | Gạch tuynel 2 lỗ A1 (6,5x10x22) | viên | 909 | Tại Phú Thủy - Lệ Thủy |
124 | Gạch tuynel 6 lỗ A1 (10,5x15x21) | viên | 2.000 | - nt - |
125 | Gạch tuynel 6 lỗ 1/2 A1 (10,5x15x22) | viên | 1.272 | - nt - |
126 | Gạch đặc tuynel loại A | viên | 1.727 | - nt - |
127 | Gạch tuynel 2 lỗ (6,5x10,5x22) | viên | 909 | Tại Thọ Lộc - Bố Trạch |
128 | Gạch tuynel 4 lỗ (10,5x10,5x22) | viên | 1.455 | - nt - |
129 | Gạch tuynel 6 lỗ (10,5x15x22) | viên | 1.909 | - nt - |
130 | Gạch tuynel 6 lỗ 1/2 (10,5x15x22) | viên | 1.363,6 | - nt - |
131 | Gạch đặc tuynel loại A | viên | 1.455 | - nt - |
132 | Gạch tuynel 2 lỗ (6,5x10,5x22) | viên | 1.000 | Tại Quảng Xuân - Quảng Trạch |
133 | Gạch tuynel 4 lỗ (10,5x10,5,22) | viên | 1.727 | - nt - |
134 | Gạch tuynel 6 lỗ (10,5x15x22) | viên | 2.227 | - nt - |
135 | Gạch đặc tuynel loại A | viên | 1.727 | - nt - |
136 | Gạch tuynel 2 lỗ (6,5x10,5x22) | viên | 1.000 | Tại Lê Hóa - Tuyên Hóa |
137 | Gạch tuynel 4 lỗ (10,5x10,5x22) | viên | 1.640 | - nt - |
138 | Gạch tuynel 6 lỗ (10,5x15x22) | viên | 2.140 | - nt - |
139 | Gạch tuynel 6 lỗ 1/2 (10,5x15x22) | viên | 1.640 | - nt - |
140 | Gạch đặc tuynel loại A | viên | 1.640 | - nt - |
141 | Gạch 6 lỗ không nung (95x130x200) | viên | 2.200 | Tại Bố Trạch |
142 | Gạch lát Terrazzo không nung (300x300) | m2 | 85.000 | - nt - |
143 | Gạch lát Terrazzo không nung (400x400) | m2 | 88.000 | - nt - |
144 | Gạch đặc không nung (220x105x60) | viên | 1.400 | Tại Quảng Liên, Quảng Trạch |
145 | Gạch đặc không nung (220x140x100) | viên | 2.220 | - nt - |
146 | Gạch đặc không nung (220x105x60) | viên | 2.150 | Tại Phong Hóa |
147 | Gạch đặc không nung (220x105x60) | viên | 1.300 | Tại Quảng Xuân |
148 | Gạch 2 vách 3 lỗ không nung (190x150x300) | m2 | 5.182 | - nt - |
149 | Gạch 2 vách 3 lỗ ỗ không nung (190x200x400) | m2 | 7.727 | - nt - |
150 | Gạch 3 vách 4 lỗ không nung (190x200x400) | m2 | 8.182 | - nt - |
151 | Gạch lát vỉa hè, sân vườn mà đỏ, xanh không nung (50x300x300) | m2 | 77.273 | - nt - |
V | Gạch, ốp lát | |||
V.1 | Gạch men Cosevco | Tại Đồng Hới và TT các huyện, thị xã | ||
152 | Loại A1 KT 40x40cm nhóm I: T478, T464, T470, D481, D491, D01, D11, D12, D21, D24, D25, D28 | m2 | 68.000 | - nt - |
153 | Loại A KT 40x40cm nhóm I: T478, T464, T470, D481, D491, D01, D11, D12, D21, D24, D25, D28 | m2 | 65.000 | - nt - |
154 | Loại B KT 40x40cm nhóm I: T478, T464, T470, D481, D491, D01, D11, D12, D21, D24, D25, D28 | m2 | 61.000 | - nt - |
155 | Loại A1 KT 40x40cm nhóm II: T490, T472, D18, D19, D20, D22, D23, D26, D27, D32, D09 | m2 | 70.000 | - nt - |
156 | Loại A KT 40x40 cm nhóm II: T490, T472, D18, D19, D20, D22, D23, D26, D27, D32, D09 | m2 | 67.000 | - nt - |
157 | Loại B KT 40x40cm nhóm II: T490, T472, D18, D19, D20, D22, D23, D26, D27, D32, D09 | m2 | 61.000 | - nt - |
158 | Loại A1 KT 40x40cm nhóm III: D29, D30, D31 | m2 | 72.000 | - nt - |
159 | Loại A KT 40x40cm nhóm III: D29, D30, D31 | m2 | 69.000 | - nt - |
160 | Loại B KT 40x40cm nhóm III: D29, D30, D31 | m2 | 61.000 | - nt - |
161 | Loại A1 màu đỏ boóc đô KT 40x40cm: D08 | m2 | 92.000 | - nt - |
162 | Loại A màu đỏ boóc đô KT 40x40cm: D08 | m2 | 89.000 | - nt - |
163 | Loại B màu đỏ boóc đô KT 40x40cm: D08 | m2 | 85.000 | - nt - |
164 | Gạch lát sân vườn loại A1: S01, S02, S04, S06, S07, S08, S09 | m2 | 82.000 | - nt - |
165 | Gạch lát sân vườn loại A: S01, S02, S04, S06, S07, S08, S09 | m2 | 79.000 | - nt - |
166 | Gạch lát sân vườn loại B: S01, S02, S04, S06, S07, S08, S09 | m2 | 75.000 | - nt - |
167 | Gạch lát sân vườn loại A1: S05 | m2 | 62.000 | - nt - |
168 | Gạch lát sân vườn loại A: S05 | m2 | 59.000 | - nt - |
169 | Loại A1 KT 50x50cm nhóm màu thường: D517, D518, D519, D520, D521, D522, D523 | m2 | 84.000 | - nt - |
170 | Loại A KT 50x50cm nhóm màu thường: D517, D518, D519, D520, D521, D522, D523 | m2 | 78.000 | - nt - |
171 | Loại B KT 50x50cm nhóm màu thường: D517, D518, D519, D520, D521, D522, D523 | m2 | 65.000 | - nt - |
172 | Loại A1 KT 50x50cm nhóm vân gỗ: D524, D525, D526 | m2 | 87.000 | - nt - |
173 | Loại A KT 50x50cm nhóm vân gỗ: D524, D525, D526 | m2 | 81.000 | - nt - |
174 | Loại B KT 50x50cm nhóm vân gỗ: D524, D525, D526 | m2 | 65.000 | - nt - |
V.2 | Gạch lát Viglacera | Tại Đồng Hới và TT các huyện, thị xã | ||
175 | Gạch lát Ceramic Viglacera 500x500 (Loại G501 … G508;H502; M503 … M506; M509 … M512; V504 … V507; V514 … V522) | m2 | 114.500 | - nt - |
176 | Gạch lát Ceramic Viglacera 500x500 (Loại V523, V525 … V528; M507) | m2 | 120.000 | - nt - |
177 | Gạch lát Ceramic Viglacera 400x400 (Loại G402, 403,407; H401,402,404,406,416; M405, 406,414…417; V401…406;V408,409) | m2 | 90.000 | - nt - |
178 | Gạch lát Ceramic Viglacera 400x400 (Loại M423, 424) | m2 | 93.600 | - nt - |
179 | Gạch lát Ceramic Viglacera 400x400 (Loại Teracotta: D401,402,403) | m2 | 120.000 | - nt - |
180 | Gạch lát Granit Viglacera muối tiêu 600x600 bóng (B01,B02) | m2 | 154.500 | - nt - |
181 | Gạch lát Granit Viglacera muối tiêu 600x600 bóng (B14,B32) | m2 | 222.000 | - nt - |
182 | Gạch lát Granit Viglacera muối tiêu phủ men 600x600 (M01, 02,15,42,45) | m2 | 180.000 | - nt - |
183 | Gạch lát Granit Viglacera muối tiêu phủ men 500x500 (M01, 02,12,15,42) | m2 | 173.000 | - nt - |
184 | Gạch lát Granit Viglacera muối tiêu phủ men 400x400 (M01, 02,12) | m2 | 135.000 | - nt - |
185 | Gạch lát Granit Viglacera muối tiêu phủ men 400x400 (M15,42,45) | m2 | 144.000 | - nt - |
186 | Gạch men chống trơn Viglacera Thăng Long 25x25 (PM07, 33,34,46,52;QN2502, 2504;N2503,2506) A1 | m2 | 86.000 | - nt - |
187 | Gạch men chống trơn Viglacera Thăng Long 25x25 (PM07, 33,34,46,52;QN2502, 2504;N2503,2506) A2 | m2 | 80.000 | - nt - |
188 | Gạch men chống trơn Viglacera Thăng Long 25x25 (EN2501 … EN2504) A1 | m2 | 81.000 | - nt - |
189 | Gạch men chống trơn Viglacera Thăng Long 25x25 (EN2501 … EN2504) A2 | m2 | 73.000 | - nt - |
190 | Gạch men chống trơn Viglacera Thăng Long 30x30 | m2 | 101.000 | - nt - |
V.3 | Gạch lát Granit Thạch Bàn - TBC (Loại A1) | Tại Đồng Hới và TT các huyện, thị xã | ||
191 | Gạch 400x400 bóng mờ (MMT40- 001) màu trắng ngà | m2 | 147.945 | - nt - |
192 | Gạch 400x400 bóng mờ (MMT40- 028) màu muối tiêu | m2 | 147.945 | - nt - |
193 | Gạch 400x400 bóng mờ (MMT40- 014) màu lông chuột | m2 | 167.055 | - nt - |
194 | Gạch 400x400 bóng mờ (MMT40- 010) màu đen chấm trắng | m2 | 200.445 | - nt - |
195 | Gạch 400x400 bóng kính (BMT40-001) màu trắng ngà | m2 | 203.636 | - nt - |
196 | Gạch 400x400 bóng kính (BMT40- 028) màu muối tiêu | m2 | 203.636 | - nt - |
197 | Gạch 400x400 bóng kính (BMT40- 014) màu lông chuột | m2 | 217.273 | - nt - |
197 | Gạch 400x400 bóng kính (BMT40- 010) màu đen chấm trắng | m2 | 254.545 | - nt - |
199 | Gạch 400x400 Granit mặt sần chống trơn trợt (MSK40-028) màu muối tiêu | m2 | 155.610 | - nt - |
200 | Gạch 500x500 bóng mờ (MMT50- 001) mà trắng ngà | m2 | 161.280 | - nt - |
201 | Gạch 500x500 bóng mờ (MMT50-028) màu muối tiêu | m2 | 161.280 | - nt - |
202 | Gạch 500x500 bóng mờ (MMT50- 014) màu lông chuột | m2 | 178.500 | - nt - |
203 | Gạch 500x500 bóng mờ (MMT50- 010) màu đen chấm trắng | m2 | 209.055 | - nt - |
204 | Gạch 600x600 bóng mờ (MMT60- 001) màu trắng ngà | m2 | 189.945 | - nt - |
205 | Gạch 600x600 bóng mờ (MMT60-028) màu muối tiêu | m2 | 189.945 | - nt - |
206 | Gạch 600x600 bóng mờ (MMT60- 014) màu lông chuột | m2 | 210.000 | - nt - |
207 | Gạch 600x600 bóng mờ (MMT60- 010) màu đen chấm trắng | m2 | 236.775 | - nt - |
208 | Gạch 600x600 bóng kính (BMT60- 001) màu trắng ngà | m2 | 240.909 | - nt - |
209 | Gạch 600x600 bóng kính (BMT60-028) màu muối tiêu | m2 | 240.909 | - nt - |
210 | Gạch 600x600 bóng kính (BMT60-014) màu lông chuột | m2 | 277.273 | - nt - |
211 | Gạch 600x600 bóng kính (BMT60- 010) màu đen chấm trắng | m2 | 304.545 | - nt - |
212 | Gạch 600x600 vân mây hạt mịn, sản phẩm công nghệ Nano siêu bóng, chống bám bẩn (BDN: 604; 605; 606; 608; 609; 618) | m2 | 289.100 | - nt - |
213 | Gạch 600x600 vân mây hạt pha lê, sản phẩm công nghệ Nanova - Siêu bóng, chống bám bẩn (BDN: 612, 616, 621, 625, 626; 629) | m2 | 311.800 | - nt - |
214 | Gạch 800x800 vân mây hạt mịn, sản phẩm công nghệ Nano - Siêu bóng, chống bám bẩn (BDN: 801; 805) | m2 | 377.300 | - nt - |
215 | Giá bán sản phẩm Gạch Granit Thạch Bàn loại A2: Mờ A2=90% loại A1, Bóng A2=85% loại A1 | m2 | 394.500 | - nt - |
VI | Nhựa đường | |||
216 | Nhựa đường Petrolimex 60/70 đặc nóng | kg | 15.600 | Tại Cửa Lò - Nghệ An |
217 | Nhựa đường Petrolimex 60/70 phuy | kg | 17.000 | - nt - |
218 | Nhựa đường Petrolimex 60/70 đặc nóng | kg | 15.600 | Tại Thọ Quang - Đà Nẵng |
219 | Nhựa đường Petrolimex 60/70 phuy | kg | 15.600 | - nt - |
220 | Nhựa đường Shell, SRC 60/70 Singapore | kg | 16.700 | Tại Đà Nẵng |
VII | Vật liệu bao che | |||
221 | Ngói máy 22v/m2 (loại A) | viên | 3.272 | Tại Cầu 4 |
222 | Ngói úp nóc | viên | 9.090 | - nt - |
223 | Ngói máy Hạ Long 22v/m2 loại A1 | viên | 10.500 | Tại Đồng Hới và TT các huyện, thị xã |
224 | Ngói máy Hạ Long 22v/m2 loại A2 | viên | 9.000 | - nt - |
225 | Ngói úp nóc Hạ Long A1 | viên | 20.500 | - nt - |
226 | Ngói úp nóc Hạ Long A2 | viên | 18.000 | - nt - |
227 | Ngói máy Đồng Nai 22v/m2 | viên | 7.000 | - nt - |
228 | Ngói úp nóc Đồng Nai | viên | 19.000 | - nt - |
229 | Tôn màu ngói Danitol dày 0,37 mm | m2 | 81.000 | - nt - |
230 | Tôn màu ngói Danitol dày 0,42 mm | m2 | 91.000 | - nt - |
231 | Tôn sóng màu Danitol dày 0,37 mm | m2 | 79.000 | - nt - |
232 | Tôn sóng màu Danitol dày 0,42 mm | m2 | 88.000 | - nt - |
VIII | Thép xây dựng | Tại Đồng Hới và TT các huyện, thị xã | ||
233 | Thép dập hộp, U xà gồ (mạ kẽm) | kg | 13.500 | - nt - |
234 | Thép hình cạnh ≥ 50 mm | kg | 11.500 | - nt - |
235 | Thép hình cạnh < 50 mm | kg | 11.500 | - nt - |
236 | Thép tấm dày ≤ 6 mm | kg | 11.500 | - nt - |
237 | Thép tròn CT3 fi 6,8 (Việt – Hàn) | kg | 11.500 | - nt - |
238 | Thép tròn CT5 fi ≤ 18 (Việt – Hàn) | kg | 11.000 | - nt - |
239 | Thép tròn CT5 fi > 18 (Việt – Hàn) | kg | 11.000 | - nt - |
IX | Gỗ xây dựng các loại | Tại Đồng Hới và TT các huyện, thị xã | ||
240 | Gỗ chống | m3 | 2.950.000 | - nt - |
241 | Gỗ Dỗi xẻ hộp | m3 | 12.000.000 | - nt - |
242 | Gỗ Dỗi xẻ ván | m3 | 15.000.000 | - nt - |
243 | Gỗ đà nẹp | m3 | 3.350.000 | - nt - |
244 | Gỗ Gõ xẻ hộp | m3 | 19.000.000 | - nt - |
245 | Gỗ Gõ xẻ ván | m3 | 25.000.000 | - nt - |
246 | Gỗ Huyệng xẻ hộp | m3 | 9.500.000 | - nt - |
247 | Gỗ Huyệng xẻ ván | m3 | 12.000.000 | - nt - |
248 | Gỗ Lim xẻ hộp | m3 | 23.500.000 | - nt - |
249 | Gỗ Lim xẻ ván | m3 | 31.000.000 | - nt - |
250 | Gỗ N3 xẻ hộp | m3 | 7.700.000 | - nt - |
251 | Gỗ N3 xẻ ván | m3 | 10.000.000 | - nt - |
252 | Gỗ N4 xẻ hộp | m3 | 4.700.000 | - nt - |
253 | Gỗ N4 xẻ ván | m3 | 5.900.000 | - nt - |
254 | Gỗ N5 xẻ hộp | m3 | 4.500.000 | - nt - |
255 | Gỗ N5 xẻ ván | m3 | 5.700.000 | - nt - |
256 | Gỗ N6-7-8 xẻ hộp | m3 | 3.300.000 | - nt - |
257 | Gỗ N6-7-8 xẻ ván | m3 | 3.900.000 | - nt - |
258 | Gỗ ván (Cốp pha) | m3 | 3.900.000 | - nt - |
259 | Gỗ ván cầu công tác | m3 | 3.300.000 | - nt - |
X | Nhiên liệu | Tại Đồng Hới và TT các huyện, thị xã | ||
260 | Điện | kwh | 1.622,05 | - nt - |
261 | Xăng A92 (được áp dụng kể từ ngày 01/10/2015 đến hết ngày 03/10/2015) | lít | 16.636 | - nt - |
262 | Xăng A92 (được áp dụng kể từ ngày 04/10/2015 đến hết ngày 19/10/2015) | lít | 16.809 | -nt- |
263 | Xăng A92 (được áp dụng kể từ ngày 20/10/2015) | lít | 16.691 | -nt- |
264 | Xăng A95 (được áp dụng kể từ ngày 01/10/2015 đến hết ngày 03/10/2015) | lít | 17.200 | - nt - |
265 | Xăng A95 (được áp dụng kể từ ngày 04/10/2015 đến hết ngày 19/10/2015) | lít | 17.364 | - nt - |
266 | Xăng A95 (được áp dụng kể từ ngày 20/10/2015) | lít | 17.336 | - nt - |
267 | Dầu Diezel 0,05%S (được áp dụng kể từ ngày 01/10/2015 đến hết ngày 03/10/2015) | lít | 12.864 | -nt- |
268 | Dầu Diezel 0,05%S (được áp dụng kể từ ngày 04/10/2015 đến hết ngày 19/10/2015) | lít | 12.718 | -nt- |
269 | Dầu Diezel 0,05%S (được áp dụng kể từ ngày 20/10/2015) | lít | 12.918 | - nt - |
XI | Kính xây dựng | Tại Đồng Hới và TT các huyện, thị xã | ||
270 | Kính màu dày 4mm | m2 | 130.000 | - nt - |
271 | Kính trắng dày 4mm | m2 | 105.000 | - nt - |
272 | Kính màu dày 5mm | m2 | 145.000 | - nt - |
273 | Kính trắng dày 5mm | m2 | 125.000 | - nt - |
XII | Cửa gỗ các loại | Tại Đồng Hới và TT các huyện, thị xã | ||
274 | Cửa đi chớp 1 cánh gỗ N2 | m2 | 2.405.000 | - nt - |
275 | Cửa đi chớp 1 cánh gỗ N3 | m2 | 1.659.000 | - nt - |
276 | Cửa đi chớp 2 cánh gỗ N2 | m2 | 2.334.000 | - nt - |
277 | Cửa đi chớp 2 cánh gỗ N3 | m2 | 1.576.000 | - nt - |
278 | Cửa đi kính khung nhôm Đài Loan | m2 | 570.000 | - nt - |
279 | Cửa đi kính khung nhôm Quảng Bình | m2 | 540.000 | - nt - |
280 | Cửa đi panô 1 cánh gỗ N2 | m2 | 2.251.000 | - nt - |
281 | Cửa đi panô 1 cánh gỗ N3 | m2 | 1.576.000 | - nt - |
282 | Cửa đi panô 2 cánh gỗ N2 | m2 | 2.179.000 | - nt - |
283 | Cửa đi panô 2 cánh gỗ N3 | m2 | 1.478.000 | - nt - |
284 | Cửa đi panô kính 1 cánh gỗ N2 | m2 | 1.818.000 | - nt - |
285 | Cửa đi panô kính 1 cánh gỗ N3 | m2 | 1.313.000 | - nt - |
286 | Cửa đi panô kính 2 cánh gỗ N2 | m2 | 1.748.000 | - nt - |
287 | Cửa đi panô kính 2 cánh gỗ N3 | m2 | 1.232.000 | - nt - |
288 | Cửa sắt cổng loại 1 | m2 | 600.000 | - nt - |
289 | Cửa sắt cổng loại 2 | m2 | 470.000 | - nt - |
290 | Cửa sắt xếp bọc tôn loại 1 | m2 | 410.000 | - nt - |
291 | Cửa sắt xếp bọc tôn loại 2 | m2 | 380.000 | - nt - |
292 | Cửa sổ chớp 1 cánh gỗ N2 | m2 | 1.869.000 | - nt - |
293 | Cửa sổ chớp 1 cánh gỗ N3 | m2 | 1.395.000 | - nt - |
294 | Cửa sổ chớp 2 cánh gỗ N2 | m2 | 1.798.000 | - nt - |
295 | Cửa sổ chớp 2 cánh gỗ N3 | m2 | 1.312.000 | - nt - |
296 | Cửa sổ chớp 4 cánh gỗ N2 | m2 | 1.798.000 | - nt - |
297 | Cửa sổ chớp 4 cánh gỗ N3 | m2 | 1.312.000 | - nt - |
298 | Cửa sổ kính 1 cánh gỗ N2 | m2 | 1.402.000 | - nt - |
299 | Cửa sổ kính 1 cánh gỗ N3 | m2 | 1.149.000 | - nt - |
300 | Cửa sổ kính 2 cánh gỗ N2 | m2 | 1.402.000 | - nt - |
301 | Cửa sổ kính 2 cánh gỗ N3 | m2 | 986.000 | - nt - |
302 | Cửa sổ kính 4 cánh gỗ N2 | m2 | 1.402.000 | - nt - |
303 | Cửa sổ kính 4 cánh gỗ N3 | m2 | 986.000 | - nt - |
304 | Cửa sổ kính khung nhôm Đài Loan | m2 | 500.000 | - nt - |
305 | Cửa sổ kính khung nhôm Quảng Bình | m2 | 470.000 | - nt - |
306 | Cửa sổ panô kính 1 cánh gỗ N2 | m2 | 1.798.000 | - nt - |
307 | Cửa sổ panô kính 1 cánh gỗ N3 | m2 | 1.311.000 | - nt - |
308 | Cửa sổ panô kính 2 cánh gỗ N2 | m2 | 1.727.000 | - nt - |
309 | Cửa sổ panô kính 2 cánh gỗ N3 | m2 | 1.227.000 | - nt - |
310 | Cửa sổ panô kính 4 cánh gỗ N2 | m2 | 1.727.000 | - nt - |
311 | Cửa sổ panô kính 4 cánh gỗ N3 | m2 | 1.227.000 | - nt - |
XIII | Sạn các loại | |||
312 | Sạn lựa | m3 | 160.000 | Tại Lương Ninh - Quảng Ninh |
313 | Sạn ngang | m3 | 140.000 | - nt - |
314 | Sạn lựa | m3 | 150.000 | Tại Mỹ Thủy - Lệ Thủy |
315 | Sạn ngang | m3 | 130.000 | - nt - |
316 | Sạn lựa | m3 | 150.000 | Tại Bố Trạch, Quảng Trạch, Tuyên Hóa, Minh Hóa, thị xã Ba Đồn |
317 | Sạn ngang | m3 | 130.000 | - nt - |
XIV | Cái biên hòa, cát nền | Tại Đồng Hới và các huyện, thị xã | ||
318 | Đất biên hòa | m3 | 25.000 | - nt - |
319 | Cát nền | m3 | 25.000 | - nt - |
XV | Bê tông thương phẩm – Công ty TNHH TV&XD Tiến Phát | Tại khu CNTB Đồng Hới | ||
320 | BTTP M200- XM Nghi Sơn PCB40, độ sụt 14-17cm, Dmax=20mm | m3 | 1.096.000 | - nt - |
321 | BTTP M250- XM Nghi Sơn PCB40, độ sụt 14-17cm, Dmax=20mm | m3 | 1.169.000 | - nt - |
322 | BTTP M300- XM Nghi Sơn PCB40, độ sụt 14-17cm, Dmax=20mm | m3 | 1.244.000 | - nt - |
323 | BTTP M350- XM Nghi Sơn PCB40, độ sụt 14-17cm, Dmax=20mm | m3 | 1.332.000 | - nt - |
324 | BTTP M400- XM Nghi Sơn PCB40, độ sụt 14-17cm, Dmax=20mm | m3 | 1.357.000 | - nt - |
325 | BTTP M150- XM Nghi Sơn PCB40, độ sụt 6-8cm, Dmax=20mm | m3 | 954.000 | - nt - |
326 | BTTP M200- XM Nghi Sơn PCB40, độ sụt 6-8cm, Dmax=20mm | m3 | 1.020.000 | - nt - |
327 | BTTP M250- XM Nghi Sơn PCB40, độ sụt 6-8cm, Dmax=20mm | m3 | 1.083.000 | - nt - |
328 | BTTP M300- XM Nghi Sơn PCB40, độ sụt 6-8cm, Dmax=20mm | m3 | 1.148.000 | - nt - |
329 | BTTP M350- XM Nghi Sơn PCB40, độ sụt 6-8cm, Dmax=20mm | m3 | 1.226.000 | - nt - |
330 | BTTP M400- XM Nghi Sơn PCB40, độ sụt 6-8cm, Dmax=20mm | m3 | 1.367.000 | - nt - |
331 | Bơm bê tông tự hành | m3 | 100.000 | - nt - |
332 | Chi phí vận chuyển tính theo quy định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | m3 | - nt - |
Nguồn: Công văn số 3000/SXD-KTXD ngày 05/11/2015 của Sở Xây dựng
Các tin khác
- Giá vật liệu xây dựng tháng 9/2015 trên địa bàn tỉnh (11/11/2015)
- Giá cả thị trường tháng 10/2015 (10/11/2015)
- Giá giống cây trồng, thuốc thú y, phân bón hoá học, thuốc BVTV tháng 10 năm 2015 trên địa bàn tỉnh (22/10/2015)
- Giá giống cây trồng, thuốc thú y, phân bón hoá học, thuốc BVTV tháng 9 năm 2015 trên địa bàn tỉnh (22/10/2015)
- Giá vật liệu xây dựng tháng 03/2015 trên địa bàn tỉnh (25/04/2015)
- Giá vật liệu xây dựng tháng 01/2015 trên địa bàn tỉnh (25/02/2015)
- Giá vật liệu xây dựng tháng 11/2014 trên địa bàn tỉnh (25/12/2014)
- Giá vật liệu xây dựng tháng 10/2014 (27/11/2014)
- Giá vật liệu xây dựng tháng 9 năm 2014 trên địa bàn tỉnh (21/10/2014)
- Giá vật liệu xây dựng tháng 8 năm 2014 trên địa bàn tỉnh (27/09/2014)