Chi tiết tin
Phân loại khu vực, vị trí đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới năm 2009
Phân loại khu vực, vị trí đất ở, đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông
và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch,
khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới
1. Phân loại khu vực, vị trí đất các xã.
1.1. Xã Bảo Ninh:
1.1.1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
- Khu vực 1: Thôn Mỹ Cảnh, Đồng Dương.
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m
+ Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại
- Khu vực 2: Thôn Sa Động, Trung Bính, Hà Dương
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m
+ Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại
- Khu vực 3: Thôn Hà Thôn, Hà Trung
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m
+ Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại
Ghi chú: Đường liên thôn nói trên là đường liên thôn từ thôn Mỹ Cảnh đến thôn Cửa Phú, xã Bảo Ninh.
1.1.2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn.
Thôn Cửa Phú: Tùy theo vị trí, khả năng sinh lợi và giá chuyển nhượng đất bình quân trên thị trường để phân loại khu vực, vị trí cho phù hợp.
1.2. Xã Quang Phú:
2.2.1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
- Khu vực 1: Không có
- Khu vực 2: Toàn bộ khu tái định cư xã Quang Phú.
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường 15 m hoặc đường từ 10,5 m đến <15 m đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường từ 10,5 m đến < 15 m và chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (đang đổ đất Biên Hòa).
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường còn lại
+ Vị trí 4: Không có vị trí 4
- Khu vực 3: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã.
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m
+ Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại
2.2.2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: Không có.
1.3. Xã Lộc Ninh:
2.3.1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
- Khu vực 1: Không có
- Khu vực 2: Toàn bộ thôn Lộc Đại
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại
- Khu vực 3: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã.
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại.
2.3.2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: không có.
1.4. Xã Đức Ninh.
2.4.1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
- Khu vực 1: Không có
- Khu vực 2: Thôn Giao Tế, Đức Thị, Đức Giang, Đức Điền, Đức Phong.
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại.
- Khu vực 3: Trên toàn địa bàn các thôn còn lại.
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại.
2.4.2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: Không có.
1.5. Nghĩa Ninh:
2.5.1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới
- Khu vực 1: Không có
- Khu vực 2: Không có
- Khu vực 3: Các khu vực trên địa bàn xã, không kể khu vực Ba Đa, Voòng, thôn 7.
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại.
2.5.2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn.
Khu vực thôn Ba Đa, Voòng, thôn 7: Tùy theo vị trí, khả năng sinh lợi và giá chuyển nhượng đất bình quân trên thị trường để phân loại khu vực, vị trí cho phù hợp.
1.6. Xã Thuận Đức:
2.6.1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
- Khu vực 1: Không có
- Khu vực 2: Không có
- Khu vực 3: Các khu vực trên địa bàn xã, trừ khu vực áp dụng giá đất ở nông thôn.
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư CSHT, các đường đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại.
2.6.2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn.
Áp dụng cho một số khu vực đất xa trung tâm cụm xã, chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng, có giá đất bình quân thấp không thể xếp vào đất vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
- Quy định cụ thể về phân loại đường, vị trí khu vực đất tại các huyện, thành phố năm 2009
- Giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI NĂM 2008
- GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN LỆ THỦY NĂM 2008
- GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN QUẢNG NINH NĂM 2008
- GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN BỐ TRẠCH NĂM 2008
- GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN QUẢNG TRẠCH NĂM 2008
- GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN TUYÊN HÓA NĂM 2008
- GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN MINH HÓA NĂM 2008
- Giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2007