Chi tiết tin
Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn tỉnh năm 2013
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2013
(Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2)
1. Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn toàn tỉnh:
Đất ở tại Đô thị |
Đất ở tại TT Quy Đạt |
Đất ở tại TT Đồng Lê |
Đất ở tại TT Ba Đồn |
Đất ở tại TT Hoàn Lão |
Đất ở tại TP Đồng Hới |
Đất ở tại TT Quán Hàu |
Đất ở tại TT Kiến Giang |
Đất ở tại TT Nông trường Việt Trung |
Đất ở tại TT Nông trường Lệ Ninh |
a) Đường Loại 1 |
|
|
|
|
|
|
|||
- Vị trí 1 |
2.150 |
1.975 |
4.220 |
4.050 |
12.010 |
3.570 |
3.880 |
2.185 |
1.656 |
- Vị trí 2 |
1.290 |
1.090 |
2.190 |
2.100 |
6.005 |
1.850 |
2.015 |
1.095 |
830 |
- Vị trí 3 |
445 |
470 |
1.095 |
1.050 |
3.005 |
925 |
1.005 |
425 |
340 |
- Vị trí 4 |
230 |
210 |
565 |
540 |
1.860 |
480 |
520 |
195 |
145 |
b) Đường Loại 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
1.380 |
1.140 |
3.170 |
2.620 |
7.475 |
1.850 |
1.930 |
1.210 |
930 |
- Vị trí 2 |
610 |
505 |
1.120 |
1.080 |
5.235 |
1.035 |
1.080 |
505 |
385 |
- Vị trí 3 |
220 |
230 |
505 |
485 |
2.245 |
465 |
485 |
210 |
160 |
- Vị trí 4 |
140 |
130 |
290 |
235 |
1.270 |
265 |
275 |
115 |
85 |
c) Đường Loại 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
600 |
570 |
1.295 |
1.295 |
6.040 |
1.240 |
1.240 |
505 |
385 |
- Vị trí 2 |
240 |
230 |
720 |
720 |
3.020 |
690 |
690 |
210 |
155 |
- Vị trí 3 |
100 |
100 |
280 |
245 |
1.410 |
265 |
180 |
100 |
80 |
- Vị trí 4 |
70 |
70 |
145 |
145 |
805 |
140 |
110 |
65 |
45 |
d) Đường Loại 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
175 |
200 |
570 |
450 |
2.415 |
450 |
330 |
210 |
155 |
- Vị trí 2 |
85 |
105 |
205 |
200 |
1.610 |
265 |
155 |
100 |
75 |
- Vị trí 3 |
50 |
70 |
130 |
130 |
1.210 |
140 |
100 |
65 |
50 |
- Vị trí 4 |
45 |
50 |
65 |
70 |
605 |
70 |
50 |
40 |
40 |
e) Đường Loại 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
|
1.280 |
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
|
|
|
960 |
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
|
|
|
|
640 |
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
|
|
|
|
320 |
|
|
|
|
2. Giá đất ở của một số đường phố đặc thù tại thành phố Đồng Hới:
TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
Phường Hải Đình |
|
|
|
|
||
1 |
Quang Trung |
Cầu Dài |
Cầu Nam Thành |
15.620 |
7.810 |
3.910 |
2.420 |
2 |
Hùng Vương |
Cầu Nam Thành |
Cầu Bắc Thành |
15.620 |
7.810 |
3.910 |
2.420 |
3 |
Mẹ Suốt |
Bờ sông Nhật Lệ |
Quảng Bình Quan |
15.620 |
7.810 |
3.910 |
2.420 |
4 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Quang Trung |
Nguyễn Trãi |
13.210 |
6.600 |
3.300 |
2.050 |
5 |
Lê Lợi |
Quảng Bình Quan |
Nguyễn Hữu Cảnh |
14.410 |
7.210 |
3.600 |
2.230 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Cống 10 |
13.755 |
6.550 |
3.275 |
2.030 |
||
6 |
Thanh Niên |
Quang Trung |
Nguyễn Trãi |
9.300 |
6.510 |
2.790 |
1.580 |
7 |
Cô Tám |
Quách Xuân Kỳ |
Thanh Niên |
7.870 |
5.500 |
2.360 |
1.330 |
8 |
Nguyễn Viết Xuân |
Hương Giang |
Thanh Niên |
7.870 |
5.500 |
2.360 |
1.330 |
9 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Lê Lợi |
Quang Trung |
6.350 |
3.180 |
1.490 |
850 |
II |
Phường Đồng Mỹ |
|
|
|
|
||
1 |
Lý Thường Kiệt |
Hùng Vương |
Lê Thành Đồng |
15.620 |
7.810 |
3.910 |
2.420 |
2 |
Nguyễn Du |
Quách Xuân Kỳ |
Cầu Hải Thành |
13.210 |
6.600 |
3.300 |
2.050 |
3 |
Trần Hưng Đạo |
Cầu Nhật Lệ |
Lý Thường Kiệt |
15.620 |
7.810 |
3.910 |
2.420 |
4 |
Lê Quý Đôn |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Du |
8.580 |
6.010 |
2.570 |
1.460 |
5 |
Dương văn An |
Trần Hưng Đạo |
Giáp Phan Bội Châu |
7.870 |
5.500 |
2.360 |
1.330 |
6 |
Hồ Xuân Hương |
Nguyễn Du |
Lý Thường Kiệt |
7.870 |
5.500 |
2.360 |
1.330 |
7 |
Đường chưa có tên |
Ngõ 101 Lý Thường Kiệt |
Ngõ 107 Lý Thường Kiệt |
2.770 |
1.850 |
1.390 |
690 |
8 |
Ngõ 46 Bùi Thị Xuân |
Bùi Thị Xuân |
Huyền Trân Công Chúa |
2.770 |
1.850 |
1.390 |
690 |
9 |
Ngõ 14 Phan Chu Trinh |
Phan Chu Trinh |
Phan Bội Châu |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
750 |
10 |
Ngõ 32 Phan Chu Trinh |
Phan Chu Trinh |
Phan Bội Châu |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
750 |
11 |
Ngõ 37 Nguyễn Đức Cảnh |
Nhà ông Duyễn |
Nhà ông Dương |
2.770 |
1.850 |
1.390 |
690 |
III |
Phường Đồng Phú |
|
|
|
|
||
1 |
Lý Thường Kiệt |
Cầu Bệnh Viện |
Hùng Vương |
15.620 |
7.810 |
3.910 |
2.420 |
2 |
Trần Hưng Đạo |
Cầu rào |
Bưu điện tỉnh Quảng Bình |
15.620 |
7.810 |
3.910 |
2.420 |
3 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Trãi |
14.410 |
7.210 |
3.600 |
2.230 |
4 |
Hai Bà Trưng |
Trần Hưng Đạo |
Lý Thường Kiệt |
7.870 |
5.500 |
2.360 |
1.330 |
5 |
Trần Quang Khải |
Lý Thường Kiệt |
Hai Bà Trưng |
7.870 |
5.500 |
2.360 |
1.330 |
IV |
Phường Hải Thành |
|
|
|
|
||
1 |
Trương Pháp |
Cầu Hải Thành |
Khách sạn 30.4 |
13.210 | 6.600 | 3.300 | 2.050 |
V |
Phường Nam Lý |
|
|
|
|
||
1 |
Trần Hưng Đạo |
Cầu rào |
Nam chân Cầu Vượt |
15.620 |
7.810 |
3.910 |
2.420 |
Nam chân Cầu Vượt |
Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng |
13.210 |
6.600 |
3.300 |
2.050 |
||
2 |
Hữu Nghị |
Trần Hưng Đạo |
Giáp phường Bắc Lý |
14.410 |
7.210 |
3.600 |
2.230 |
3 |
Hoàng Diệu |
Trần Hưng Đạo |
Cây xăng Vật tư cũ |
13.210 |
6.600 |
3.300 |
2.050 |
4 |
Võ Thị Sáu |
Trần Hưng Đạo |
Trụ sở UBND phường Nam Lý |
13.210 |
6.600 |
3.300 |
2.050 |
Trụ sở UBND phường Nam Lý |
Đường Tôn Thất Tùng |
7.870 |
5.500 |
2.360 |
1.330 |
||
Đường Tôn Thất Tùng |
Đường vào Bệnh viện Việt Nam-CuBa |
13.210 |
6.600 |
3.300 |
2.050 |
||
5 |
Đường vào cổng Bệnh viện CuBa |
Hữu Nghị |
Giáp Bệnh viện CuBa |
14.410 |
7.210 |
3.600 |
2.230 |
6 |
Xuân Diệu |
Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng |
Trung tâm Bảo trợ XH - NCC |
6.350 |
3.180 |
1.490 |
850 |
7 |
Ngô Gia Tự |
Bảo hiểm xã hội |
Chi cục Kiểm lâm |
8.580 |
6.010 |
2.570 |
1.460 |
Chi cục Kiểm lâm |
Võ Thị Sáu |
15.620 |
7.810 |
3.910 |
2.420 |
||
8 |
Trần Quang Khải |
Hữu Nghị |
Giáp Đồng Phú |
7.870 |
5.500 |
2.360 |
1.330 |
9 |
Tố Hữu |
Võ Thị Sáu |
Hữu Nghị (Phòng Cảnh sát 113) |
15.620 |
7.810 |
3.910 |
2.420 |
10 |
Nguyễn Văn Linh |
Hữu Nghị (cạnh Sở Giáo dục - Đào tạo ) |
Trần Quang Khải |
8.580 |
6.010 |
2.570 |
1.460 |
11 |
Thống Nhất |
Trần Hưng Đạo |
Giáp Đức Ninh Đông |
13.210 |
6.600 |
3.300 |
2.050 |
12 |
Các tuyến đường trong khu đất Dự án TTTM và dân cư phía Tây Nam đường Hữu Nghị (Công ty 525) |
8.580 |
6.010 |
2.570 |
1.460 |
||
VI |
Phường Bắc Lý |
|
|
|
|
||
1 |
Lý Thường Kiệt |
Cầu Bệnh Viện |
Ngã ba giáp đường Hữu Nghị |
15.620 |
7.810 |
3.910 |
2.420 |
Ngã ba giáp đường Hữu Nghị |
Cầu Xa Lộc Ninh |
13.210 |
6.600 |
3.300 |
2.050 |
||
2 |
Hữu Nghị |
Giáp phường Nam Lý |
Lý Thường Kiệt |
15.620 |
7.810 |
3.910 |
2.420 |
3 |
Phan Đình Phùng |
Bùng binh Hoàng Diệu |
Giáp F 325 |
7.870 |
5.500 |
2.360 |
1.330 |
VII |
Phường Phú Hải |
|
|
|
|
||
1 |
Quang Trung |
Cầu Dài |
Nhà máy Súc Sản |
9.300 |
6.510 |
2.790 |
1.580 |
Nhà máy Súc sản |
Giáp Quảng Ninh |
6.350 |
3.180 |
1.490 |
850 |
||
VIII |
Phường Bắc Nghĩa |
|
|
|
|
||
1 |
Hoàng Quốc Việt |
Giáp phường Đồng Sơn |
Hà Huy Tập |
2.770 |
1.850 |
1.390 |
690 |
XIX |
Xã Bảo Ninh |
|
|
|
|
||
2 |
Nguyễn Thị Định |
Khu Du lịch Mỹ Cảnh |
Hết thôn Đồng Dương |
1.333 |
1.000 |
670 |
330 |
- Giá đất ở tại nông thông trên địa bàn tỉnh năm 2013
- Giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2012
- Quy định cụ thể về phân loại đường, vị trí khu vực đất tại các huyện, thành phố năm 2012
- Phân loại khu vực, vị trí đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông chính, khu thương mại, du lịch, Khu Công nghiệp tại TP Đồng Hới năm 2012
- Nguyên tắt phân loại đường, vị trí khu vực đất tại các huyện, thành phố năm 2012
- Giá các loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp và đất nông nghiệp khác năm 2012
- Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, Khu Công nghiệp, Khu Du lịch năm 2012
- Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn tỉnh năm 2012
- Giá đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối năm 2012
- Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn tỉnh năm 2012