Chi tiết tin
Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, Khu Công nghiệp, Khu Du lịch năm 2012
ĐẤT Ở TẠI VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2012
(Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2)
Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Đất ở tại vùng ven TT Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Đất ở tại vùng ven TT Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Đất ở tại vùng ven TT Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Đất ở tại vùng ven TT Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Đất ở tại vùng ven TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Đất ở tại vùng ven TT Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Đất ở tại vùng ven TT Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Đất ở tại vùng ven TT NT Việt Trung, đầu mối giao thông, KCN, KDL | Đất ở tại vùng ven TT NT Lệ Ninh, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Vị trí 1 |
630 |
600 |
1.645 |
1.520 |
1.825 |
1.645 |
1.520 |
770 |
656 |
- Vị trí 2 |
490 |
445 |
1.140 |
1.050 |
1.320 |
1.120 |
1.035 |
505 |
430 |
- Vị trí 3 |
310 |
280 |
675 |
620 |
910 |
750 |
690 |
345 |
290 |
- Vị trí 4 |
155 |
145 |
330 |
305 |
510 |
360 |
335 |
170 |
145 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Vị trí 1 |
465 |
410 |
930 |
965 |
1.265 |
995 |
960 |
505 |
430 |
- Vị trí 2 |
320 |
270 |
650 |
655 |
970 |
655 |
630 |
345 |
290 |
- Vị trí 3 |
210 |
190 |
405 |
415 |
780 |
415 |
400 |
230 |
190 |
- Vị trí 4 |
110 |
95 |
240 |
250 |
390 |
250 |
240 |
115 |
100 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Vị trí 1 |
320 |
290 |
620 |
635 |
765 |
660 |
570 |
345 |
290 |
- Vị trí 2 |
210 |
185 |
385 |
425 |
595 |
500 |
385 |
230 |
190 |
- Vị trí 3 |
140 |
120 |
290 |
265 |
425 |
330 |
255 |
145 |
130 |
- Vị trí 4 |
70 |
60 |
150 |
160 |
255 |
165 |
130 |
75 |
65 |
- Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn tỉnh năm 2012
- Giá đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối năm 2012
- Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn tỉnh năm 2012
- Giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2011
- Quy định cụ thể về phân loại đường, vị trí khu vực đất tại các huyện, thành phố năm 2011
- Phân loại khu vực, vị trí đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông chính, Khu Thương mại, Du lịch, Khu Công nghiệp tại thành phố Đồng Hới năm 2011
- Nguyên tắc phân loại đường, vị trí khu vực đất tại các huyện, thành phố năm 2011
- Giá các loại đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối năm 2011
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và đất nông nghiệp khác năm 2011
- Giá đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, Khu Công nghiệp, Khu Du lịch năm 2011