Chi tiết tin
Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM năm 2013
ĐẤT Ở TẠI VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH, KHU THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2013
(Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2)
Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM |
Đất ở tại vùng ven TT Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM |
Đất ở tại vùng ven TT Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM |
Đất ở tại vùng ven TT Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM |
Đất ở tại vùng ven TT Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM |
Đất ở tại vùng ven TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM |
Đất ở tại vùng ven TT Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM |
Đất ở tại vùng ven TT Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM |
Đất ở tại vùng ven TT NT Việt Trung, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM | Đất ở tại vùng ven TT NT Lệ Ninh, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Vị trí 1 |
630 |
600 |
1.645 |
1.520 |
1.825 |
1.645 |
1.520 |
770 |
655 |
- Vị trí 2 |
490 |
445 |
1.140 |
1.050 |
1.320 |
1.120 |
1.035 |
505 |
430 |
- Vị trí 3 |
310 |
280 |
675 |
620 |
910 |
750 |
690 |
345 |
290 |
- Vị trí 4 |
155 |
145 |
330 |
305 |
510 |
360 |
335 |
170 |
145 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Vị trí 1 |
465 |
410 |
930 |
965 |
1.265 |
995 |
960 |
505 |
430 |
- Vị trí 2 |
320 |
270 |
650 |
655 |
970 |
655 |
630 |
345 |
290 |
- Vị trí 3 |
210 |
190 |
405 |
415 |
780 |
415 |
400 |
230 |
190 |
- Vị trí 4 |
110 |
95 |
240 |
250 |
390 |
250 |
240 |
115 |
100 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Vị trí 1 |
320 |
290 |
620 |
635 |
765 |
660 |
570 |
345 |
290 |
- Vị trí 2 |
210 |
185 |
385 |
425 |
595 |
500 |
385 |
230 |
190 |
- Vị trí 3 |
140 |
120 |
290 |
265 |
425 |
330 |
255 |
145 |
130 |
- Vị trí 4 |
70 |
60 |
150 |
160 |
255 |
165 |
130 |
75 |
65 |
- Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn tỉnh năm 2013
- Giá đất ở tại nông thông trên địa bàn tỉnh năm 2013
- Giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2012
- Quy định cụ thể về phân loại đường, vị trí khu vực đất tại các huyện, thành phố năm 2012
- Phân loại khu vực, vị trí đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông chính, khu thương mại, du lịch, Khu Công nghiệp tại TP Đồng Hới năm 2012
- Nguyên tắt phân loại đường, vị trí khu vực đất tại các huyện, thành phố năm 2012
- Giá các loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp và đất nông nghiệp khác năm 2012
- Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, Khu Công nghiệp, Khu Du lịch năm 2012
- Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn tỉnh năm 2012
- Giá đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối năm 2012