Chi tiết tin
Phân loại khu vực, vị trí đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông chính, Khu Thương mại, Du lịch, KCN tại TP Đồng Hới
PHÂN LOẠI KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP TẠI THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
I. XÃ BẢO NINH
1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
a) Khu vực 1: Thôn Mỹ Cảnh, Đồng Dương.
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 5 m và đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đã đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại.
b) Khu vực 2: Thôn Sa Động, Trung Bính, Hà Dương
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 5 m.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m
- Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại
c) Khu vực 3: Thôn Hà Thôn, Hà Trung, Cửa Phú.
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 5 m.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m
- Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại
2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: Không có
II. XÃ QUANG PHÚ
1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
a) Khu vực 1: Toàn bộ khu tái định cư xã Quang Phú.
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường 15 m hoặc đường từ 10,5 m đến <15 m đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường từ 10,5 m đến < 15 m và chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (đang đổ đất Biên Hòa).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường còn lại
- Vị trí 4: Không có vị trí 4
b) Khu vực 2: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã.
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m
- Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại
2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: Không có.
III. XÃ LỘC NINH
1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
a) Khu vực 2: Toàn bộ thôn Lộc Đại và các khu tái định cư I, II.
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 5 m và đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng >2 m đến 3 mét;
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại
b) Khu vực 3: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã.
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại.
c) Khu vực 3: Không có
2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: không có.
IV. XÃ ĐỨC NINH
1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
a) Khu vực 2: Thôn Giao Tế, Đức Thị, Đức Giang, Đức Điền, Đức Phong.
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.
b) Khu vực 3: Trên toàn địa bàn các thôn còn lại.
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.
2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: Không có.
V. XÃ NGHĨA NINH
1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới
a) Khu vực 1: Không có
b) Khu vực 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.
2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn:
a) Khu vực 1: Khu vực thôn Ba Đa, Voòng, thôn 7:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng bình quân > 3 m.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.
b) Khu vực 2: Không có
c) Khu vực 3: Không có
VI. XÃ THUẬN ĐỨC
1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
a) Khu vực 1: Không có
b) Khu vực 2: Không có
c) Khu vực 3: Các khu vực trên địa bàn xã, trừ khu vực áp dụng giá đất ở nông thôn.
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng, các đường đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại.
2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn.
a) Khu vực 1: Toàn bộ khu vực cách đường Hồ Chí Minh 100 mét về phía Tây
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng bình quân > 3 m
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.
b) Khu vực 2: Không có
c) Khu vực 3: Không có
VII. PHƯỜNG ĐỒNG SƠN
1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới
a) Khu vực 1: Không có
b) Khu vực 2: Các khu vực thuộc tiểu khu Trạng, Cồn Chùa.
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên tiểu khu đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên tiểu khu; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên tiểu khu chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.
- Quy định cụ thể về phân loại đường, vị trí khu vực đất tại các huyện, thành phố năm 2013
- Nguyên tắc phân loại đường, vị trí khu vực đất tại các huyện, thành phố năm 2013
- Giá đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối năm 2013
- Giá các loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp và đất nông nghiệp khác năm 2013
- Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM năm 2013
- Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn tỉnh năm 2013
- Giá đất ở tại nông thông trên địa bàn tỉnh năm 2013
- Giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2012
- Quy định cụ thể về phân loại đường, vị trí khu vực đất tại các huyện, thành phố năm 2012
- Phân loại khu vực, vị trí đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông chính, khu thương mại, du lịch, Khu Công nghiệp tại TP Đồng Hới năm 2012