1. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2021 phân theo huyện, thị xã, thành phố 2. Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn 3. Dân số trung bình phân theo huyện, thị xã, thành phố 4. Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn 5. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và thành thị, nông thôn 6. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại hình kinh tế 1. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2021 phân theo huyện, thị xã, thành phố | Diện tích Area (Km²) | Dân số trung bình (Người) - Sơ bộ Average population (Person) - Prel | Mật độ dân số (Người/km²) Population density (Person/km²) | TỔNG SỐ - TOTAL | 7.999 | 910.655 | 114 | Thành phố Đồng Hới | 156 | 138.637 | 889 | Thị xã Ba Đồn | 162 | 108.169 | 668 | Huyện Minh Hóa | 1.394 | 52.002 | 37 | Huyện Tuyên Hoá | 1.129 | 78.461 | 69 | Huyện Quảng Trạch | 447 | 111.552 | 250 | Huyện Bố Trạch | 2.115 | 191.535 | 91 | Huyện Quảng Ninh | 1.194 | 91.812 | 77 | Huyện Lệ Thuỷ | 1.402 | 138.487 | 98 | Đầu trang 2. Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn | Tổng số Total | Phân theo giới tính By sex | Phân theo thành thị, nông thôn By residence | Nam Male | Nữ Female | Thành thị Urban | Nông thôn Rural | Người - Person | 2015 | 875.591 | 437.792 | 437.799 | 176.634 | 698.957 | 2016 | 880.639 | 440.453 | 440.186 | 179.652 | 700.987 | 2017 | 885.725 | 443.303 | 442.422 | 182.298 | 703.427 | 2018 | 891.138 | 446.810 | 444.328 | 185.164 | 705.974 | 2019 | 896.601 | 449.914 | 446.687 | 188.188 | 708.413 | Sơ bộ - Prel. 2020 | 901.655 | 457.401 | 443.254 | 207.065 | 700.590 | Tỷ lệ tăng so với năm trước Growth rate (%) | 2015 | 0,59 | 0,62 | 0,55 | 1,56 | 0,34 | 2016 | 0,58 | 0,61 | 0,55 | 1,71 | 0,29 | 2017 | 0,58 | 0,95 | 0,51 | 1,47 | 0,35 | 2018 | 0,61 | 0,79 | 0,43 | 1,57 | 0,36 | 2019 | 0,61 | 0,69 | 0,53 | 1,63 | 0,35 | 2020 | 0,96 | 0,65 | 0,55 | 10,05 | -1,91 | Sơ bộ - Prel. 2021 | 0,96 | 1,01 | 0,92 | 1,43 | 0,82 | Cơ cấu - Structure (%) | 2015 | 100,00 | 50,00 | 50,00 | 20,17 | 19,83 | 2016 | 100,00 | 50,02 | 49,98 | 20,40 | 79,60 | 2017 | 100,00 | 50,05 | 49,95 | 20,58 | 79,42 | 2018 | 100,00 | 50,14 | 49,86 | 20,78 | 79,22 | 2019 | 100,00 | 50,18 | 49,82 | 20,99 | 79,01 | 2020 | 100,00 | 50,21 | 49,79 | 22,96 | 77,04 | Sơ bộ - Prel. 2021 | 100,00 | 50,23 | 49,77 | 23,07 | 76,93 | Đầu trang 3. Dân số trung bình phân theo huyện, thị xã, thành phố Đơn vị tính: Người - Unit: Person | | 2015 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | TỔNG SỐ - TOTAL | 875.591 | 891.138 | 896.601 | 901.984 | 901.655 | Thành phố Đồng Hới | 124.402 | 131.265 | 133.818 | 136.078 | 136.637 | Thị xã Ba Đồn | 105.145 | 106.386 | 106.711 | 107.267 | 108.169 | Huyện Minh Hoá | 49.763 | 50.760 | 51.016 | 51.155 | 52.002 | Huyện Tuyên Hoá | 77.459 | 77.527 | 77.662 | 77.845 | 78.461 | Huyện Quảng Trạch | 107.229 | 109.587 | 110.425 | 111.018 | 111.552 | Huyện Bố Trạch | 183.181 | 186.546 | 187.987 | 189.316 | 191.535 | Huyện Quảng Ninh | 89.312 | 90.855 | 91.136 | 91.495 | 91.812 | Huyện Lệ Thuỷ | 139.100 | 138.214 | 137.846 | 137.810 | 138.487 | Đầu trang 4. Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn ĐVT: Số nam/100 nữ - Unit: Males per 100 females | Tổng số Total | Chia ra - Of which | Thành thị Urban | Nông thôn Rural | 2015 | 100,00 | 97,31 | 100,69 | 2016 | 100,06 | 97,64 | 100,69 | 2017 | 100,20 | 97,83 | 100,82 | 2018 | 100,56 | 98,78 | 101,03 | 2019 | 100,72 | 97,80 | 101,51 | 2020 | 100,83 | 97,61 | 101,80 | Sơ bộ - Perl.2021 | 100,91 | 98,22 | 101,74 | 5. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn | 2015 | 2018 | 2019 | 2020 | Sơ bộ Prel. 2021 | Người - Person | TỔNG SỐ - TOTAL | 531.945 | 527.749 | 516.097 | 505.258 | 432.963 | Phân theo giới tính - By sex | | | | | | Nam - Male | 266.825 | 268.499 | 258.408 | 255.994 | 226.361 | Nữ - Female | 265.120 | 259.250 | 257.689 | 249.264 | 206.602 | Phân theo thành thị, nông thôn By residence | | | | | | Thành thị - Urban | 103.172 | 105.677 | 105.341 | 104.332 | 103.796 | Nông thôn - Rural | 428.773 | 422.072 | 410.756 | 400.926 | 329.167 | Cơ cấu - Structure (%) | TỔNG SỐ - TOTAL | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | Phân theo giới tính - By sex | | | | | | Nam - Male | 50,16 | 50,04 | 50,07 | 50,67 | 52,28 | Nữ - Female | 49,84 | 49,12 | 49,93 | 49,33 | 47,72 | Phân theo thành thị, nông thôn By residence | | | | | | Thành thị - Urban | 19,40 | 20,02 | 20,41 | 20,64 | 23,97 | Nông thôn - Rural | 80,60 | 79,98 | 79,59 | 79,36 | 76,03 | Đầu trang 6. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại hình kinh tế | Tổng số Total | Chia ra - Of which | Kinh tế Nhà nước State | Kinh tế ngoài Nhà nước Non-state | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector | Người - Person | 2015 | 524.385 | 45.593 | 478.168 | 624 | 2016 | 512.247 | 50.436 | 461.227 | 584 | 2017 | 509.865 | 54.267 | 454.953 | 645 | 2018 | 512.911 | 58.759 | 453.061 | 1.091 | 2019 | 510.643 | 58.693 | 450.632 | 1.318 | 2020 | 489.814 | 55.887 | 433.000 | 927 | Sơ bộ - Prel. 2021 | 419.326 | 44.520 | 374.547 | 259 | Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -% Index (Previous year = 100) - % | 2015 | 100,3 | 107,4 | 99,7 | 98,9 | 2016 | 97,7 | 110,6 | 98,5 | 93,6 | 2017 | 99,5 | 107,6 | 96,6 | 110,4 | 2018 | 100,6 | 108,3 | 98,6 | 169,1 | 2019 | 99,6 | 99,9 | 99,5 | 120,8 | 2020 | 95,6 | 95,2 | 96,1 | 70,3 | Sơ bộ - Prel. 2020 | 85,6 | 79,7 | 86,5 | 27,9 | Cơ cấu - Structure (%) | 2015 | 100,00 | 8,69 | 91,19 | 0,12 | 2016 | 100,00 | 9,85 | 90,04 | 0,11 | 2017 | 100,00 | 10,64 | 89,23 | 0,13 | 2018 | 100,00 | 11,46 | 88,33 | 0,21 | 2019 | 100,00 | 11,49 | 88,25 | 0,26 | 2020 | 100,00 | 11,41 | 88,40 | 0,19 | Sơ bộ - Prel. 2020 | 100,00 | 10,62 | 89,32 | 0,06 | Đầu trang |