Chi tiết bài viết

Dân số và Lao động năm 2021

15:21, Thứ Tư, 5-10-2022

DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG
(Niên giám thống kê năm 2021)

1. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2021 phân theo huyện, thị xã, thành phố

2. Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn

3. Dân số trung bình phân theo huyện, thị xã, thành phố

4. Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn

5. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và thành thị, nông thôn

6. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại hình kinh tế


1. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2021 phân theo huyện, thị xã, thành phố

 

Diện tích

Area (Km²)

Dân số trung bình (Người) - Sơ bộ

Average population (Person) - Prel

Mật độ dân số (Người/km²)

Population density (Person/km²)

TỔNG SỐ - TOTAL

7.999

910.655

114

Thành phố Đồng Hới

156

138.637

889

Thị xã Ba Đồn

162

108.169

668

Huyện Minh Hóa

1.394

52.002

37

Huyện Tuyên Hoá

1.129

78.461

69

Huyện Quảng Trạch

447

111.552

250

Huyện Bố Trạch

2.115

191.535

91

Huyện Quảng Ninh

1.194

91.812

77

Huyện Lệ Thuỷ

1.402

138.487

98

   Đầu trang

2. Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn

 

Tổng số

Total

Phân theo giới tính

By sex

Phân theo thành thị, nông thôn

By residence

Nam

Male

Nữ

Female

Thành thị

Urban

Nông thôn

Rural

Người - Person

2015

875.591 437.792 437.799 176.634 698.957

2016

880.639 440.453 440.186 179.652 700.987

2017

885.725 443.303 442.422 182.298 703.427

2018

891.138 446.810 444.328 185.164 705.974

2019

896.601 449.914 446.687 188.188 708.413
                         Sơ bộ - Prel. 2020 901.655 457.401 443.254 207.065 700.590

 

Tỷ lệ tăng so với năm trước

Growth rate  (%)

2015

0,59 0,62 0,55 1,56 0,34

2016

0,58 0,61 0,55 1,71 0,29

2017

0,58 0,95 0,51 1,47 0,35
2018 0,61 0,79 0,43 1,57 0,36

2019

0,61 0,69 0,53 1,63 0,35
2020 0,96 0,65 0,55 10,05 -1,91
Sơ bộ - Prel. 2021 0,96 1,01 0,92 1,43 0,82

Cơ cấu - Structure (%)

2015

100,00 50,00 50,00 20,17 19,83

2016

100,00 50,02 49,98 20,40 79,60

2017

100,00 50,05 49,95 20,58 79,42

2018

100,00 50,14 49,86 20,78 79,22

2019

100,00 50,18 49,82 20,99 79,01

2020

100,00 50,21 49,79 22,96 77,04
                            Sơ bộ - Prel. 2021 100,00 50,23 49,77 23,07 76,93

   Đầu trang

3. Dân số trung bình phân theo huyện, thị xã, thành phố

Đơn vị tính: Người - Unit: Person

 

2015

2018

2019

2020

            2021

TỔNG SỐ - TOTAL

875.591 891.138 896.601 901.984 901.655

Thành phố Đồng Hới

124.402 131.265 133.818 136.078 136.637

Thị xã Ba Đồn

105.145 106.386 106.711 107.267 108.169

Huyện Minh Hoá

49.763 50.760 51.016 51.155 52.002

Huyện Tuyên Hoá

77.459 77.527 77.662 77.845 78.461

Huyện Quảng Trạch

107.229 109.587 110.425 111.018 111.552

Huyện Bố Trạch

183.181 186.546 187.987 189.316 191.535

Huyện Quảng Ninh

89.312 90.855 91.136 91.495 91.812

Huyện Lệ Thuỷ

139.100 138.214 137.846 137.810 138.487

   Đầu trang

4. Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn

ĐVT: Số nam/100 nữ - Unit: Males per 100 females

 

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Thành thị

Urban

Nông thôn

Rural

2015

100,00 97,31 100,69

2016

100,06 97,64 100,69

 2017

100,20 97,83 100,82

2018

100,56 98,78 101,03

2019

100,72 97,80 101,51

2020

100,83 97,61 101,80
                            Sơ bộ - Perl.2021 100,91 98,22 101,74

 

5. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn

  2015 2018 2019 2020 Sơ bộ Prel. 2021

Người - Person

TỔNG SỐ - TOTAL 531.945 527.749 516.097 505.258 432.963
Phân theo giới tính - By sex          

Nam - Male

266.825 268.499 258.408 255.994 226.361

Nữ - Female

265.120 259.250 257.689 249.264 206.602

Phân theo thành thị, nông thôn

By residence

         

Thành thị - Urban

103.172 105.677 105.341 104.332 103.796

Nông thôn - Rural

428.773 422.072 410.756 400.926 329.167

Cơ cấu  - Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Phân theo giới tính - By sex          

Nam - Male

50,16 50,04 50,07 50,67 52,28

Nữ - Female

49,84 49,12 49,93 49,33 47,72

Phân theo thành thị, nông thôn

By residence

         

Thành thị - Urban

19,40 20,02 20,41 20,64 23,97

Nông thôn - Rural

80,60 79,98 79,59 79,36 76,03

   Đầu trang

6. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại hình kinh tế

 

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Kinh tế Nhà nước

State

Kinh tế ngoài Nhà nước

Non-state

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Foreign investment sector

Người - Person

2015

524.385 45.593 478.168 624

2016

512.247 50.436 461.227 584

2017

509.865 54.267 454.953 645

2018

512.911 58.759 453.061 1.091

2019

510.643 58.693 450.632 1.318

2020

489.814 55.887 433.000 927
                        Sơ bộ - Prel. 2021 419.326 44.520 374.547 259

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%

Index (Previous year = 100) - %

2015

100,3 107,4 99,7 98,9

2016

97,7 110,6 98,5 93,6

 2017

99,5 107,6 96,6 110,4

2018

100,6 108,3 98,6 169,1

2019

99,6 99,9 99,5 120,8

2020

95,6 95,2 96,1 70,3
                   Sơ bộ - Prel. 2020 85,6 79,7 86,5 27,9

Cơ cấu - Structure (%)

2015

100,00 8,69 91,19 0,12

2016

100,00 9,85 90,04 0,11

2017

100,00 10,64 89,23 0,13

2018

100,00 11,46 88,33 0,21

2019

100,00 11,49 88,25 0,26

2020

100,00 11,41 88,40 0,19
                   Sơ bộ - Prel. 2020 100,00 10,62 89,32 0,06

   Đầu trang

Các tin khác

Thông báo mới

VB mới

Chủ tịch HCM và đại tướng Võ Nguyên Giáp

Thông tin tuyên truyền (PBPL ... DVC)

Footer Quảng Bình

Lượt truy cập