Chi tiết tin
Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình quy định tại Nghị quyết số 58/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình quy định tại Nghị quyết số 58/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
2. Đối tượng áp dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 58/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh.
3. Nội dung và định mức hỗ trợ:
TT |
Nội dung hỗ trợ |
Đơn vị tính |
Định mức hỗ trợ từng loại hạng mục, công trình (1.000đ) |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống điện |
|
|
|
|
Hệ thống điện trong hàng rào dự án (bao gồm trạm, dây) |
100KVA |
100.000 |
|
2 |
Hệ thống giao thông |
|
|
|
|
Đường giao thông trong hàng rào dự án gồm cả hệ thống thoát nước, chống sạt lở (bề dày mặt đường tối thiểu 15cm) |
1 m2 |
500 |
Đường bê tông xi măng, bê tông nhựa |
400 |
Đường láng nhựa |
|||
3 |
Nhà xưởng |
|
|
|
a |
Nhà xưởng cao từ 5m trở lên |
1 m2 |
1.000 |
Nhà kiên cố, cấp 4 trở lên.
|
b |
Nhà xưởng cao dưới 5m |
1 m2 |
700 |
|
4 |
Hệ thống nước sạch |
|
|
|
a |
Bể chứa |
1 m3 |
1.500 |
Vật liệu bê tông, xây gạch. |
b |
Đường ống (có đường kính tối thiểu 30mm) |
1 m |
30 |
Vật liệu nhựa, kim loại. |
c |
Máy bơm |
1 m3/giờ |
500 |
|
5 |
Hệ thống xử lý chất thải |
|
|
|
a |
Bể lắng, bể sục khí |
1 m3 |
1.500 |
Vật liệu bê tông, xây gạch. |
b |
Hồ chứa nước |
1 m3 |
50 |
|
c |
Đường ống (có đường kính tối thiểu 50mm) |
1 m |
70 |
Vật liệu nhựa, kim loại, bê tông. |
d |
Máy bơm |
1 m3/giờ |
500 |
|
6 |
Mua sắm thiết bị |
|
|
|
a |
Nhập từ các nước phát triển |
1 tấn |
70.000 |
|
b |
Nhập từ nước khác |
1 tấn |
50.000 |
|
c |
Sản xuất tại Việt Nam |
1 tấn |
55.000 |
|
Các nội dung định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình không quy định tại Quyết định này thực hiện theo định mức của Bộ Xây dựng và các quy định khác.
Nguồn: Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020
- Chính sách hỗ trợ đầu tư chung của nhà nước (21/09/2014)
- Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình (21/06/2016)
- Danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư theo quy định của Chính phủ (21/09/2014)
- Chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường (21/09/2014)
- Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP (21/09/2014)
- Chính sách khuyến khích phát triển Công nghiệp –Thương mại giai đoạn 2011 - 2015 (21/09/2014)
- Ưu đãi đầu tư tại Khu kinh tế Hòn La - tỉnh Quảng Bình (14/11/2013)
- Các chính sách ưu đãi đầu tư vào các Khu Công nghiệp Quảng Bình (14/11/2013)
- Cơ chế, chính sách tài chính đối với Khu Kinh tế cửa khẩu (14/11/2013)