Chi tiết bài viết

Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn huyện Quảng Trạch

16:52, Thứ Hai, 2-3-2015

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẢNG TRẠCH
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

TT

Tên đơn vị hành chính

Loại xã (ĐB, TD, MN)

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

1.

Xã Quảng Phương

Đồng bằng

 

 

 

 

-

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

156

120

72

40

 

Khu vực 2

 

114

85

50

39

 

Khu vực 3

 

85

66

42

38

2.

Xã Quảng Đông

Đồng bằng

 

 

 

 

-

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

156

120

72

40

 

Khu vực 2

 

114

85

50

39

-

Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

930

 

 

 

 

Khu vực 3

 

620

 

 

 

-

Khu vực vùng ven

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

 

500

310

230

150

3.

Xã Quảng Phú

Đồng bằng

 

 

 

 

-

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

156

120

72

40

 

Khu vực 2

 

114

85

50

39

 

Khu vực 3

 

85

66

42

38

-

Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

930

 

 

 

-

Khu vực vùng ven

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

190

4.

Xã Quảng Lưu

Đồng bằng

 

 

 

 

-

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

156

120

72

40

 

Khu vực 2

 

114

85

50

39

 

Khu vực 3

 

85

66

42

38

5.

Xã Quảng Tùng

Đồng bằng

 

 

 

 

-

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

156

120

72

40

 

Khu vực 2

 

114

85

50

39

 

Khu vực 3

 

85

66

42

38

-

Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

930

 

 

 

-

Khu vực vùng ven

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

740

 

 

190

6.

Xã Cảnh Dương

Đồng bằng

 

 

 

 

-

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

156

120

72

40

 

Khu vực 2

 

114

85

50

39

 

Khu vực 3

 

85

66

42

38

-

Khu vực vùng ven

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

740

520

320

 

7.

Xã Quảng Hưng

Đồng bằng

 

 

 

 

-

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

156

120

72

40

 

Khu vực 2

 

114

85

50

39

 

Khu vực 3

 

85

66

42

38

-

Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

 

620

 

 

 

-

Khu vực vùng ven

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

230

150

8.

Xã Quảng Xuân

Đồng bằng

 

 

 

 

-

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

156

120

72

40

 

Khu vực 2

 

114

85

50

39

 

Khu vực 3

 

85

66

42

38

-

Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

 

620

 

 

 

-

Khu vực vùng ven

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

230

150

9.

Xã Quảng Trường

Đồng bằng

 

 

 

 

-

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

156

120

72

40

 

Khu vực 2

 

114

85

50

39

 

Khu vực 3

 

85

66

42

38

-

Khu vực vùng ven

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

 

500

 

 

150

10.

Xã Phù Hóa

Đồng bằng

 

 

 

 

-

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

156

120

72

40

 

Khu vực 2

 

114

85

50

39

 

Khu vực 3

 

85

66

42

38

11.

Xã Quảng Thanh

Đồng bằng

 

 

 

 

-

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

156

120

72

40

 

Khu vực 2

 

114

85

50

39

 

Khu vực 3

 

85

66

42

38

-

Khu vực vùng ven

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

 

500

 

 

150

12.

Xã Quảng Hợp

Miền núi

 

 

 

 

-

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

58

40

31

25

 

Khu vực 2

 

35

26

24

23

 

Khu vực 3

 

28

25

23

22

13.

Xã Quảng Kim

Miền núi

 

 

 

 

-

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

58

40

31

25

 

Khu vực 2

 

35

26

24

23

 

Khu vực 3

 

28

25

23

22

14.

Xã Quảng Châu

Miền núi

 

 

 

 

-

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

58

40

31

25

 

Khu vực 2

 

35

26

24

23

 

Khu vực 3

 

28

25

23

22

15.

Xã Quảng Thạch

Miền núi

 

 

 

 

-

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

58

40

31

25

 

Khu vực 2

 

35

26

24

23

 

Khu vực 3

 

28

25

23

22

16.

Xã Quảng Tiến

Miền núi

 

 

 

 

-

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

58

40

31

25

 

Khu vực 2

 

35

26

24

23

 

Khu vực 3

 

28

25

23

22

17.

Xã Cảnh Hóa

Miền núi

 

 

 

 

-

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

58

40

31

25

 

Khu vực 2

 

35

26

24

23

 

Khu vực 3

 

28

25

23

22

-

Khu vực vùng ven

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

740

 

 

190

 

Khu vực 3

 

500

 

 

150

18.

Xã Quảng Liên

Miền núi

 

 

 

 

-

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

58

40

31

25

 

Khu vực 2

 

35

26

24

23

 

Khu vực 3

 

28

25

23

22

-

Khu vực vùng ven

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

 

500

 

 

150

Các tin khác

Thông báo mới

VB mới

Chủ tịch HCM và đại tướng Võ Nguyên Giáp

Thông tin tuyên truyền (PBPL ... DVC)

Footer Quảng Bình

Lượt truy cập