Chi tiết bài viết

Phân loại khu vực, vị trí đất ở, đất phi nông nghiệp trên địa bàn thành phố Đồng Hới năm 2014

15:23, Thứ Bảy, 18-1-2014

PHÂN LOẠI KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP TẠI THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI

I. XÃ BẢO NINH

1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới

a) Khu vực 1: Thôn Mỹ Cảnh, Đồng Dương

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 5 m và đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đã đổ nhựa hoặc bê tông).

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).

- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.

- Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại.

b) Khu vực 2: Thôn Sa Động, Trung Bính, Hà Dương

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 5 m.

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m.

- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.

- Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại.

c) Khu vực 3: Thôn Hà Thôn, Hà Trung, Cửa Phú

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 5 m.

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m.

- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m. 

- Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại.

2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: Không có

 

II. XÃ QUANG PHÚ

1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới

a) Khu vực 1: Toàn bộ khu tái định cư xã Quang Phú

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường 15 m hoặc đường từ 10,5 m đến < 15 m đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường từ 10,5 m đến < 15 m và chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (đang đổ đất Biên Hòa).

- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường còn lại.

- Vị trí 4: Không có vị trí 4.

b) Khu vực 2: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).

- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m. 

- Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại.

2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: Không có.

 

III. XÃ LỘC NINH

1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới

a) Khu vực 2: Toàn bộ thôn Lộc Đại và các khu tái định cư I, II.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 5 m và đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).

- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 mét.

- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.  

b) Khu vực 3: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).

- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.

- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.

c) Khu vực 3: Không có

2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: Không có.

 

IV. XÃ ĐỨC NINH

1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới

a) Khu vực 2: Thôn Giao Tế, Đức Thị, Đức Giang, Đức Điền, Đức Phong

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).

-  Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.

- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.

b) Khu vực 3: Trên toàn địa bàn các thôn còn lại

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).

- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.

- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.

2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: Không có.

 

V. XÃ NGHĨA NINH

1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới

a) Khu vực 1: Không có

b) Khu vực 2: Không có

c) Khu vực 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã (trừ khu vực áp dụng giá đất ở nông thôn)

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).

- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.

- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.

2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn:

a) Khu vực 1: Khu vực thôn Ba Đa, Voòng, thôn 7:

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng bình quân > 3 m.

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.

- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.

b) Khu vực 2: Không có

c) Khu vực 3: Không có

 

VI. XÃ THUẬN ĐỨC

1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới

a) Khu vực 1: Không có

b) Khu vực 2: Không có

c) Khu vực 3: Các khu vực trên địa bàn xã, trừ khu vực áp dụng giá đất ở nông thôn

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng, các đường đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).

- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.

- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.

2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn

a) Khu vực 1: Toàn bộ khu vực cách đường Hồ Chí Minh 100 mét về phía Tây

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng bình quân > 3 m.

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.

- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.

b) Khu vực 2: Không có

c) Khu vực 3: Không có

 

VII. PHƯỜNG ĐỒNG SƠN

 Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới

a) Khu vực 1: Không có

b) Khu vực 2: Không có

c) Khu vực 3: Các khu vực thuộc Tiểu khu Trạng, Cồn Chùa

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên tiểu khu đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên tiểu khu; các tuyến đường có chiều rộng bình quân  > 3 m và đường liên tiểu khu chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).

- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.

- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.

Các tin khác

Thông báo mới

VB mới

Chủ tịch HCM và đại tướng Võ Nguyên Giáp

Thông tin tuyên truyền (PBPL ... DVC)

Footer Quảng Bình

Lượt truy cập