Chi tiết tin
Giá đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, nuôi trồng thủy sản, đất làm muối năm 2014
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT,
ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT LÀM MUỐI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2014
(Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2)
1. Giá đất trồng cây hàng năm |
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
Vị trí 1 |
33 |
22 |
20 |
Vị trí 2 |
26 |
18 |
15 |
Vị trí 3 |
20 |
14 |
11 |
Vị trí 4 |
14 |
10 |
9 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm |
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
Vị trí 1 |
35 |
22 |
18 |
Vị trí 2 |
26 |
19 |
14 |
Vị trí 3 |
20 |
14 |
11 |
Vị trí 4 |
14 |
11 |
7 |
3. Giá đất rừng sản xuất |
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
Vị trí 1 |
8 |
7 |
6 |
Vị trí 2 |
6 |
5 |
4 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản |
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
Vị trí 1 |
27 |
21 |
20 |
Vị trí 2 |
22 |
17 |
16 |
Vị trí 3 |
16 |
13 |
12 |
Vị trí 4 |
10 |
8 |
6 |
5. Giá đất làm muối |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
27 |
18 |
Các tin khác
- Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM năm 2014
- Giá đất ở tại đô thị năm 2014
- Giá đất ở tại nông thôn năm 2014
- Giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2013
- Phân loại khu vực, vị trí đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông chính, Khu Thương mại, Du lịch, KCN tại TP Đồng Hới
- Quy định cụ thể về phân loại đường, vị trí khu vực đất tại các huyện, thành phố năm 2013
- Nguyên tắc phân loại đường, vị trí khu vực đất tại các huyện, thành phố năm 2013
- Giá đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối năm 2013
- Giá các loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp và đất nông nghiệp khác năm 2013
- Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM năm 2013