Chi tiết tin
Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối giai đoạn 2015-2019
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT LÀM MUỐI
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Số | Tên đơn vị hành chính | Loại xã | Giá đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||
I. Đất trồng cây hàng năm | ||||||
1. | Huyện Minh Hóa | Thị trấn Quy Đạt và 15 xã miền núi | 20 | 15 | 11 | 9 |
2. | Huyện Tuyên Hóa | Thị trấn Đồng Lê và 19 xã miền núi | 20 | 15 | 11 | 9 |
3. | Huyện Quảng Trạch | 11 xã đồng bằng | 33 | 26 | 20 | 14 |
07 xã miền núi | 20 | 15 | 11 | 9 | ||
4. | Thị xã Ba Đồn | 06 phường và 09 xã đồng bằng | 33 | 26 | 20 | 14 |
Xã miền núi Quảng Sơn | 20 | 15 | 11 | 9 | ||
5. | Huyện Bố Trạch | Thị trấn Hoàn Lão và 13 xã đồng bằng | 33 | 26 | 20 | 14 |
05 xã trung du | 22 | 18 | 14 | 10 | ||
Thị trấn NT Việt Trung và 10 xã miền núi | 20 | 15 | 11 | 9 | ||
6. | Thành phố Đồng Hới | 10 phường và 06 xã đồng bằng | 33 | 26 | 20 | 14 |
7. | Huyện Quảng Ninh | Thị trấn Quán Hàu và 12 xã đồng bằng | 33 | 26 | 20 | 14 |
02 xã miền núi | 20 | 15 | 11 | 9 | ||
8. | Huyện Lệ Thủy | Thị trấn Kiến Giang và 20 xã đồng bằng | 33 | 26 | 20 | 14 |
Thị trấn NT Lệ Ninh và 06 xã miền núi | 20 | 15 | 11 | 9 | ||
II. Đất trồng cây lâu năm | ||||||
1. | Huyện Minh Hóa | Thị trấn Quy Đạt và 15 xã miền núi | 20 | 15 | 11 | 9 |
2. | Huyện Tuyên Hóa | Thị trấn Đồng Lê và 19 xã miền núi | 20 | 15 | 11 | 9 |
3. | Huyện Quảng Trạch | 11 xã đồng bằng | 35 | 26 | 20 | 14 |
07 xã miền núi | 20 | 15 | 11 | 9 | ||
4. | Thị xã Ba Đồn | 06 phường và 09 xã đồng bằng | 35 | 26 | 20 | 14 |
Xã miền núi Quảng Sơn | 20 | 15 | 11 | 9 | ||
5. | Huyện Bố Trạch | Thị trấn Hoàn Lão và 13 xã đồng bằng | 35 | 26 | 20 | 14 |
05 xã trung du | 22 | 19 | 14 | 11 | ||
Thị trấn NT Việt Trung và 10 xã miền núi | 20 | 15 | 11 | 9 | ||
6. | Thành phố Đồng Hới | 10 phường và 06 xã đồng bằng | 35 | 26 | 20 | 14 |
7. | Huyện Quảng Ninh | Thị trấn Quán Hàu và 12 xã đồng bằng | 35 | 26 | 20 | 14 |
02 xã miền núi | 20 | 15 | 11 | 9 | ||
8. | Huyện Lệ Thủy | Thị trấn Kiến Giang và 20 xã đồng bằng | 35 | 26 | 20 | 14 |
Thị trấn NT Lệ Ninh và 06 xã miền núi | 20 | 15 | 11 | 9 | ||
III. Đất rừng sản xuất | ||||||
Giá đất | ||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | |||||
1. | Huyện Minh Hóa | Thị trấn Quy Đạt và 15 xã miền núi | 6 | 4 | ||
2. | Huyện Tuyên Hóa | Thị trấn Đồng Lê và 19 xã miền núi | 6 | 4 | ||
3. | Huyện Quảng Trạch | 11 xã đồng bằng | 8 | 6 | ||
07 xã miền núi | 6 | 4 | ||||
4. | Thị xã Ba Đồn | 06 phường và 09 xã đồng bằng | 8 | 6 | ||
Xã miền núi Quảng Sơn | 6 | 4 | ||||
5. | Huyện Bố Trạch | Thị trấn Hoàn Lão và 13 xã đồng bằng | 8 | 6 | ||
05 xã trung du | 7 | 5 | ||||
Thị trấn NT Việt Trung và 10 xã miền núi | 6 | 4 | ||||
6. | Thành phố Đồng Hới | 10 phường và 06 xã đồng bằng | 8 | 6 | ||
7. | Huyện Quảng Ninh | Thị trấn Quán Hàu và 12 xã đồng bằng | 8 | 6 | ||
02 xã miền núi | 6 | 4 | ||||
8. | Huyện Lệ Thủy | Thị trấn Kiến Giang và 20 xã đồng bằng | 8 | 6 | ||
Thị trấn NT Lệ Ninh và 06 xã miền núi | 6 | 4 | ||||
4. Đất nuôi trồng thủy sản | ||||||
1. | Huyện Minh Hóa | Thị trấn Quy Đạt và 15 xã miền núi | 20 | 16 | 12 | 6 |
2. | Huyện Tuyên Hóa | Thị trấn Đồng Lê và 19 xã miền núi | 20 | 16 | 12 | 6 |
3. | Huyện Quảng Trạch | 11 xã đồng bằng | 27 | 22 | 16 | 10 |
07 xã miền núi | 20 | 16 | 12 | 6 | ||
4. | Thị xã Ba Đồn | 06 phường và 09 xã đồng bằng | 27 | 22 | 16 | 10 |
Xã miền núi Quảng Sơn | 20 | 16 | 12 | 6 | ||
5. | Huyện Bố Trạch | Thị trấn Hoàn Lão và 13 xã đồng bằng | 27 | 22 | 16 | 10 |
05 xã trung du | 21 | 17 | 13 | 8 | ||
Thị trấn NT Việt Trung và 10 xã miền núi | 20 | 16 | 12 | 6 | ||
6. | Thành phố Đồng Hới | 10 phường và 06 xã đồng bằng | 27 | 22 | 16 | 10 |
7. | Huyện Quảng Ninh | Thị trấn Quán Hàu và 12 xã đồng bằng | 27 | 22 | 16 | 10 |
02 xã miền núi | 20 | 16 | 12 | 6 | ||
8. | Huyện Lệ Thủy | Thị trấn Kiến Giang và 20 xã đồng bằng | 27 | 22 | 16 | 10 |
Thị trấn NT Lệ Ninh và 06 xã miền núi | 20 | 16 | 12 | 6 | ||
5. Đất làm muối | ||||||
Giá đất | ||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | |||||
1. | Huyện Quảng Trạch | 11 xã đồng bằng | 27 | 18 |
- Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn huyện Lệ Thủy
- Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn huyện Quảng Ninh
- Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn thành phố Đồng Hới
- Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn huyện Bố Trạch
- Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn thị xã Ba Đồn
- Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn huyện Minh Hóa
- Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn huyện Quảng Trạch
- Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn huyện Tuyên Hóa
- Giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2014
- Quy định cụ thể về phân loại đường, vị trí khu vực đất tại các huyện, thành phố năm 2014