Chi tiết bài viết

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) thị trấn Nông trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy

10:29, Thứ Tư, 15-1-2014

(Website Quảng Bình) - Ngày 09/01/2014, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 35/QĐ-UBND về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) thị trấn Nông trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. Theo đó, Quy hoạch có những nội dung chủ yếu sau đây:

I. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Nông trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất (đơn vị tính: ha)

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng
năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Huyện phân bổ (ha)

Thị trấn xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

1.135,80

100

1.135,80

 

1.135,80

100

1

Đất nông nghiệp

927,37

81,65

873,21

 

878,05

77,31

1.1

Đất trồng lúa

104,99

9,24

93,79

 

93,79

8,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

104,27

9,18

 

 

93,07

8,19

1.2

Đất trồng lúa nương

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

159,06

14,00

 

 

149,73

13,18

1.4

Đất trồng cây lâu năm

299,88

26,40

290,38

 

293,68

25,85

1.5

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

355,50

31,30

332,6

 

332,91

29,31

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

7,94

0,70

7,94

 

7,94

0,69

1.9

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

199,22

17,54

262,38

 

257,54

22,67

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,33

0,03

0,33

 

0,33

0,03

2.2

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

0,09

0,01

0,09

 

0,09

0,01

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

2,52

0,22

13,38

 

6,54

0,57

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

5,35

0,47

17,35

 

17,35

1,52

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

8,90

 

8,90

0,78

2.8

Đất di tích danh thắng

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

2,00

2,00

0,17

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

8,85

0,78

9,85

 

9,85

0,86

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,16

0,37

4,16

 

4,16

0,36

2.13

Đất sông, suối

21,05

1,85

 

 

21,05

1,85

2.14

Đất phát triển hạ tầng

129,44

11,40

141,84

3,00

144,84

12,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

0,76

0,07

5,36

 

5,36

0,47

 

- Đất cơ sở y tế

0,55

0,05

0,55

 

0,55

0,04

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

4,67

0,41

6,07

 

6,07

0,53

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

3,36

0,30

3,86

 

3,86

0,34

2.15

Đất ở tại đô thị

26,06

2,29

44,06

 

41,06

3,61

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

1,37

0,12

 

 

1,37

0,12

3

Đất chưa sử dụng

9,21

0,81

0,21

 

0,21

0,01

*

Các chỉ tiêu quan sát

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

 

 

1.135,00

 

1.135,80

100

2

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

 2.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch (đơn vị tính: ha)

STT

CHỈ TIÊU

Cả thời kỳ 2011-2020

Phân theo kỳ quy hoạch

Kỳ đầu 2011- 2015

Kỳ cuối 2016- 2020

1

Đất nông nghiệp

53,32

31,93

21,39

1.1

Đất trồng lúa

 11,20

6,60

4,60

1.2

Đất trồng lúa nương

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

 9,33

5,13

4,20

1.4

Đất trồng cây lâu năm

 6,20

3,90

2,30

1.5

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

26,59 

 16,30

10,29 

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

1.9

Đất làm muối

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

2.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (đơn vị tính: ha)

STT

CHỈ TIÊU

Cả thời kỳ 2011-2020

Phân theo kỳ quy hoạch

Kỳ đầu 2011- 2015

Kỳ cuối 2016- 2020

1

Đất nông nghiệp

4,00

3,00

1,00

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

4,00

3,00

1,00

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

1.9

Đất làm muối

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

5,00

2,00

3,00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

 

 

 

2.3

Đất an ninh

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

 

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

 

 

 

2.1

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

2.13

Đất sông, suối

 

 

 

2.14

Đất phát triển hạ tầng

1,50

0,50

1,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

- Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

- Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

 

 

 

 

- Đất cơ sở thể dục,  thể thao

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

3,50

1,50

2,00

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

II. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Nông trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch (đơn vị tính: ha)

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích năm 2010

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

1.135,80

1.135,80

1.135,80

1.135,80

1.135,80

1.135,80

1

Đất nông nghiệp

927,37

927,37

927,37

918,11

906,71

898,44

1.1

Đất trồng lúa

104,99

104,99

104,99

102,19

100,49

98,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

104,27

104,27

104,27

101,47

97,67

97,67

1.2

Đất trồng lúa nương

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

159,06

159,06

159,06

157,40

155,30

153,93

1.4

Đất trồng cây lâu năm

299,88

299,88

299,88

298,58

297,28

295,98

1.5

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

355,50

355,50

355,50

352,00

345,70

342,20

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

7,94

7,94

7,94

7,94

7,94

7,94

1.9

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

199,22

199,22

199,22

210,66

223,56

233,15

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,33

0,33

0,33

0,33

0,33

0,33

2.2

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

2,52

2,52

2,52

3,98

5,48

6,35

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

5,35

5,35

5,35

7,35

9,35

11,35

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

2,00

5,00

7,00

2.8

Đất di tích danh thắng

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

2,00

2,00

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

8,85

8,85

8,85

8,85

8,85

9,35

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,16

4,16

4,16

4,16

4,16

4,16

2.13

Đất sông, suối

21,05

21,05

21,05

21,05

21,05

21,05

2.14

Đất phát triển hạ tầng

129,44

129,44

129,44

133,64

135,74

137,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

0,76

0,76

0,76

1,96

2,76

3,56

 

- Đất cơ sở y tế

0,55

0,55

0,55

0,55

0,55

0,55

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

4,67

4,67

4,67

5,07

5,47

5,77

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

3,36

3,36

3,36

3,86

3,86

3,86

2.15

Đất ở tại đô thị

26,06

26,06

26,06

27,84

30,14

32,46

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

1,37

1,37

1,37

1,37

1,37

1,37

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích đất chưa sử dụng còn lại

9,21

9,21

9,21

7,03

5,53

4,21

 

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

2,18

1,50

1,32

*

Các chỉ tiêu quan sát

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

1.135,80

1.135,80

1.135,80

1.135,80

1.135,80

1.135,80

2

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

3

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (đơn vị tính: ha)

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

31,93

 

 

10,26

12,40

9,27

1.1

Đất trồng lúa

6,60

 

 

2,80

1,70

2,10

1.2

Đất trồng lúa nương

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

5,13

 

 

1,66

2,10

1,37

1.4

Đất trồng cây lâu năm

3,90

 

 

1,30

1,30

1,30

1.5

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

16,30

 

 

4,50

7,30

4,50

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (đơn vị tính: ha)

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

3,00

 

 

1,00

1,00

1,00

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

3,00

 

 

1,00

1,00

1,00

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2,00

 

 

1,18

0,50

0,32

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, suối

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phát triển hạ tầng

0,50

 

 

0,50

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

1,50

 

 

0,68

0,50

0,32

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

M.Chiến

(Nguồn: Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 09/01/2014)

Các tin khác

Thông báo mới

VB mới

Chủ tịch HCM và đại tướng Võ Nguyên Giáp

Thông tin tuyên truyền (PBPL ... DVC)

Footer Quảng Bình

Lượt truy cập