Chi tiết bài viết

Đơn vị hành chính, Đất đai và Khí hậu năm 2021

20:52, Thứ Tư, 12-10-2022

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
(Niên giám thống kê năm 2021)

1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2021 phân theo huyện, thị xã, thành phố

2. Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo huyện, thị xã, thành phố (tính đến 31/12/2021)

3. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc

4. Lượng mưa tại trạm quan trắc


1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2021 phân theo huyện, thị xã, thành phố

 

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Phường

Wards

Thị trấn

Town under district

Communes

TỔNG SỐ - TOTAL

151

15

8

128

Thành phố Đồng Hới

15

9

-

6

Thị xã Ba Đồn

16

6

-

10

Huyện Minh Hoá

15

-

1

14

Huyện Tuyên Hoá

19

-

1

18

Huyện Quảng Trạch

17

-

-

17

Huyện Bố Trạch

28

-

3

25

Huyện Quảng Ninh

15

-

1

14

Huyện Lệ Thuỷ

26

-

2

24

   Đầu trang

2. Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo huyện, thị xã, thành phố (tính đến 31/12/2021)

Đơn vị tính - Unit: Ha

 

Tổng diện tích

Total area

Trong đó

Đất sản xuất nông nghiệp

Agricultural production land

Đất lâm nghiệp

Forestry land

Đất chuyên dùng

Specially used land

Đất ở

Homestead land

TỔNG SỐ - TOTAL

799.876

91.691

629.040

32.564

7.023

Thành phố Đồng Hới

15.587

3.014

6.266

3.976

787

Thị xã Ba Đồn

16.230

4.228

6.484

1.504

689

Huyện Minh Hóa

139.375

7.515

124.590

1.647

602

Huyện Tuyên Hóa

112.875

8.438

94.906

2.841

749

Huyện Quảng Trạch

44.661

8.068

26.756

5.074

963

Huyện Bố Trạch

211.549

28.042

167.663

6.607

1.508

Huyện Quảng Ninh

119.418

8.279

100.076

4.163

681

Huyện Lệ Thuỷ

140.181

24.994

102.299

6.760

1.005

   Đầu trang

3. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc

Đơn vị tính - Unit: OC

 

2015

2018

2019

2020

2021

BÌNH QUÂN - AVERAGE

26,0 24,9 26,3 25,6 24,9

Tháng 1 - January

18,8 19,1 19,7 21,6 16.,8

Tháng 2 - February

20,7 18,0 23,8 21,7 20,6

Tháng 3 - March

24,2 22,3 24,4 24,5 23,6

Tháng 4 - April

25,6 24,2 28,4 23,4 26,4

Tháng 5 - May

31,5 28,6 29,8 29,6 29,2

Tháng 6 - June

30,9 30,2 32,3 31,7 32,7

Tháng 7 - July

29,1 28,8 31,0 30,8 29,9

Tháng 8 - August

29,6 29,2 29,4 29,2 30,4

Tháng 9 - September

28,8 28,1 27,0 29,0 27,2

Tháng 10 - October

25,8 25,7 26,1 24,1 24,4

Tháng 11 - November

25,5 23,9 22,9 22,7 22,0

Tháng 12 - December

21,2 21,3 20,4 18,7 19,3

   Đầu trang

4. Lượng mưa tại trạm quan trắc

Đơn vị tính - Unit: Mm

 

2015

2018

2019

2020

2021

CẢ NĂM - TOTAL

1.613,3 1.477,8 2.090,8 3.030,6 2.617,1

Tháng 1 - January

83,5 42,9 35,6 67,7 31,8

Tháng 2 - February

39,9 24,1 37,2 56,1 56,6

Tháng 3 - March

32,0 50,6 40,8 74,0 32,9

Tháng 4 - April

206,0 91,4 12,7 52,6 200,5

Tháng 5 - May

9,2 98,3 78,2 46,4 91,5

Tháng 6 - June

73,2 40,8 12,6 16,0 109,3

Tháng 7 - July

88,3 270,3 142,6 51,9 195,6

Tháng 8 - August

36,2 50,1 234,8 297,6 61,2

Tháng 9 - September

567,4 255,1 758,7 218,9 858

Tháng 10 - October

75,5 165,7 451,4 1.761,2 802,9

Tháng 11 - November

323,1 112,2 220,7 303,7 70,4

Tháng 12 - December

79,0 276,3 65,5 84,6 106,5

   Đầu trang

Các tin khác

Thông báo mới

VB mới

Chủ tịch HCM và đại tướng Võ Nguyên Giáp

Thông tin tuyên truyền (PBPL ... DVC)

Footer Quảng Bình

Lượt truy cập