1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2021 phân theo huyện, thị xã, thành phố 2. Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo huyện, thị xã, thành phố (tính đến 31/12/2021) 3. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc 4. Lượng mưa tại trạm quan trắc 1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2021 phân theo huyện, thị xã, thành phố | Tổng số Total | Chia ra - Of which | Phường Wards | Thị trấn Town under district | Xã Communes | TỔNG SỐ - TOTAL | 151 | 15 | 8 | 128 | Thành phố Đồng Hới | 15 | 9 | - | 6 | Thị xã Ba Đồn | 16 | 6 | - | 10 | Huyện Minh Hoá | 15 | - | 1 | 14 | Huyện Tuyên Hoá | 19 | - | 1 | 18 | Huyện Quảng Trạch | 17 | - | - | 17 | Huyện Bố Trạch | 28 | - | 3 | 25 | Huyện Quảng Ninh | 15 | - | 1 | 14 | Huyện Lệ Thuỷ | 26 | - | 2 | 24 | Đầu trang 2. Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo huyện, thị xã, thành phố (tính đến 31/12/2021) Đơn vị tính - Unit: Ha | Tổng diện tích Total area | Trong đó | Đất sản xuất nông nghiệp Agricultural production land | Đất lâm nghiệp Forestry land | Đất chuyên dùng Specially used land | Đất ở Homestead land | TỔNG SỐ - TOTAL | 799.876 | 91.691 | 629.040 | 32.564 | 7.023 | Thành phố Đồng Hới | 15.587 | 3.014 | 6.266 | 3.976 | 787 | Thị xã Ba Đồn | 16.230 | 4.228 | 6.484 | 1.504 | 689 | Huyện Minh Hóa | 139.375 | 7.515 | 124.590 | 1.647 | 602 | Huyện Tuyên Hóa | 112.875 | 8.438 | 94.906 | 2.841 | 749 | Huyện Quảng Trạch | 44.661 | 8.068 | 26.756 | 5.074 | 963 | Huyện Bố Trạch | 211.549 | 28.042 | 167.663 | 6.607 | 1.508 | Huyện Quảng Ninh | 119.418 | 8.279 | 100.076 | 4.163 | 681 | Huyện Lệ Thuỷ | 140.181 | 24.994 | 102.299 | 6.760 | 1.005 | Đầu trang 3. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc | 2015 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | BÌNH QUÂN - AVERAGE | 26,0 | 24,9 | 26,3 | 25,6 | 24,9 | Tháng 1 - January | 18,8 | 19,1 | 19,7 | 21,6 | 16.,8 | Tháng 2 - February | 20,7 | 18,0 | 23,8 | 21,7 | 20,6 | Tháng 3 - March | 24,2 | 22,3 | 24,4 | 24,5 | 23,6 | Tháng 4 - April | 25,6 | 24,2 | 28,4 | 23,4 | 26,4 | Tháng 5 - May | 31,5 | 28,6 | 29,8 | 29,6 | 29,2 | Tháng 6 - June | 30,9 | 30,2 | 32,3 | 31,7 | 32,7 | Tháng 7 - July | 29,1 | 28,8 | 31,0 | 30,8 | 29,9 | Tháng 8 - August | 29,6 | 29,2 | 29,4 | 29,2 | 30,4 | Tháng 9 - September | 28,8 | 28,1 | 27,0 | 29,0 | 27,2 | Tháng 10 - October | 25,8 | 25,7 | 26,1 | 24,1 | 24,4 | Tháng 11 - November | 25,5 | 23,9 | 22,9 | 22,7 | 22,0 | Tháng 12 - December | 21,2 | 21,3 | 20,4 | 18,7 | 19,3 | Đầu trang 4. Lượng mưa tại trạm quan trắc | 2015 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | CẢ NĂM - TOTAL | 1.613,3 | 1.477,8 | 2.090,8 | 3.030,6 | 2.617,1 | Tháng 1 - January | 83,5 | 42,9 | 35,6 | 67,7 | 31,8 | Tháng 2 - February | 39,9 | 24,1 | 37,2 | 56,1 | 56,6 | Tháng 3 - March | 32,0 | 50,6 | 40,8 | 74,0 | 32,9 | Tháng 4 - April | 206,0 | 91,4 | 12,7 | 52,6 | 200,5 | Tháng 5 - May | 9,2 | 98,3 | 78,2 | 46,4 | 91,5 | Tháng 6 - June | 73,2 | 40,8 | 12,6 | 16,0 | 109,3 | Tháng 7 - July | 88,3 | 270,3 | 142,6 | 51,9 | 195,6 | Tháng 8 - August | 36,2 | 50,1 | 234,8 | 297,6 | 61,2 | Tháng 9 - September | 567,4 | 255,1 | 758,7 | 218,9 | 858 | Tháng 10 - October | 75,5 | 165,7 | 451,4 | 1.761,2 | 802,9 | Tháng 11 - November | 323,1 | 112,2 | 220,7 | 303,7 | 70,4 | Tháng 12 - December | 79,0 | 276,3 | 65,5 | 84,6 | 106,5 | Đầu trang |